STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Máy xông khí dung bằng sóng siêu âm và phụ kiện kèm theo |
Comfort Oasis KU-200
|
Koushin Industries Inc./ Japan
|
Koushin Industries Inc./ Japan |
Dùng để xông khí dung cho bệnh nhân, thích hợp sử dụng trong phòng khám, bệnh viện… |
Quy tắc 11, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Vali cấp cứu |
P-102A, P-102B, P-103
|
Sanko manufacturing Co.,Ltd./ Japan
|
Sanko manufacturing Co.,Ltd./ Japan |
Dùng để cấp cứu bệnh nhân trong các trường hợp khẩn cấp, sử dụng di động, trên xe cứu thương, phòng cấp cứu trong phòng khám, bệnh viện… |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Máy hút dịch đàm nhớt, hút thai, phẩu thuật và phụ kiện kèm theo |
New Aspiret, New Askir 20, New Askir 30, New Askir 30 Proximity, New Askir Twin, New Askir 118, New Askir 118 Basic, New Askir 36 Li-Ion, New Hospivac BR, New Askir 230/12V BR, Askir 36 BR, New Askir 30 12V, New Emivac, Askir C30 BR, Askir C30, New Hospivac 350, New Hospivac 400,
|
CA-MI S.R.L/Italy
|
CA-MI S.R.L/Italy |
Là máy hút dịch (hút đờm), hút thai dùng để hút các chất lỏng cơ thể, hút nội khí quản, hút đờm mũi, miệng ở người lớn hoặc trẻ em. Rất thích hợp với bệnh nhân phẫu thuật mở khí quản, các ứng dụng trong tiểu phẫu và điều trị chăm sóc sau phẫu thuật tại nhà và bệnh viện. |
Quy tắc 11, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/ TT-BYT |
TTBYT Loại B |
|