STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Van cầm máu Hemostasis Valve and Accessories (Model: FLO30; MAP220 ; MAP400; MAP450; MAP150; MAP303; MAP403; MAP460) Merit Medical Ireland Ltd Merit Medical Systems Inc Giúp cầm máu trong quá trình mở đường/thu hồi và sử dụng các thiết bị chẩn đoán và can thiệp Quy tắc 2.2, mục A, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Van cầm máu MBAplus Hemostasis Valves (Model: MAP460; MAP461; MAP462; MAP463; MAP466; FLO100) Merit Medical Ireland Ltd Merit Medical Systems Inc Giúp cầm máu trong quá trình mở đường/thu hồi và sử dụng các thiết bị chẩn đoán và can thiệp Quy tắc 2.2, mục A, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
3 Van cầm máu MBAplus with Spring Hemostasis Valves (Model: MAP464, MAP465; MAP466; MAP467) Merit Medical Ireland Ltd Merit Medical Systems Inc Giúp cầm máu trong quá trình mở đường/thu hồi và sử dụng các thiết bị chẩn đoán và can thiệp Quy tắc 2.2, mục A, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
4 Van cầm máu Merit Angioplasty Packs (Model: MAP101; MAP102; MAP103; MAP104; MAP111; MAP112; MAP113; MAP114; MAP151; MAP152; MAP152SD; MAP153; MAP154; MAP201; MAP202; MAP203; MAP204; MAP221; MAP222; MAP300; MAP301; MAP302; MAP350; MAP351; MAP352; MAP353; MAP354; MAP400; MAP403; MAP450; MAP453; MAP461; MAP462; MAP463; MAP464; MAP465; MAP467) Merit Medical Ireland Ltd Merit Medical Systems Inc Giúp cầm máu trong quá trình mở đường/thu hồi và sử dụng các thiết bị chẩn đoán và can thiệp Quy tắc 2.2, mục A, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
5 Van cầm máu Hemostasis Valve PhD (Model: MAP800) Merit Medical Ireland Ltd Merit Medical Systems Inc Giúp cầm máu trong quá trình mở đường/thu hồi và sử dụng các thiết bị chẩn đoán và can thiệp Quy tắc 2.2, mục A, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
6 Van cầm máu Hemostasis Valve PhD, Metal Insertion Tool (Model: MAP801) Merit Medical Ireland Ltd Merit Medical Systems Inc Giúp cầm máu trong quá trình mở đường/thu hồi và sử dụng các thiết bị chẩn đoán và can thiệp Quy tắc 2.2, mục A, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
7 Van cầm máu Hemostasis Valve PhD Metal Insertion Tool, Torque Device (Model: MAP802) Merit Medical Ireland Ltd Merit Medical Systems Inc Giúp cầm máu trong quá trình mở đường/thu hồi và sử dụng các thiết bị chẩn đoán và can thiệp Quy tắc 2.2, mục A, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
8 Van cầm máu Hemostasis Valve PhD Plastic Insertion Tool (Model: MAP803) Merit Medical Ireland Ltd Merit Medical Systems Inc Giúp cầm máu trong quá trình mở đường/thu hồi và sử dụng các thiết bị chẩn đoán và can thiệp Quy tắc 2.2, mục A, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
9 Van cầm máu Hemostasis Valve PhD, Plastic Insertion Tool, Torque Device (Model: MAP804) Merit Medical Ireland Ltd Merit Medical Systems Inc Giúp cầm máu trong quá trình mở đường/thu hồi và sử dụng các thiết bị chẩn đoán và can thiệp Quy tắc 2.2, mục A, phần II, phụ lục I của thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B