STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Dây truyền máu |
Tro-donorset (93000)
|
Troge Medical GmbH
|
Troge Medical GmbH |
Dùng để truyền máu và các thành phần máu qua đường tĩnh mạch |
Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Dây truyền dịch |
Tro-Soluset G (95037), Tro-Soluset Plus (95046), Tro-Soluset Autostop (95148),
|
Troge Medical GmbH
|
Troge Medical GmbH |
Dùng để truyền dịch, thuốc qua đường tĩnh mạch. |
Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
3 |
Kim cánh bướm |
Tro-venoset (91503)
|
Troge Medical GmbH
|
Troge Medical GmbH |
Dùng để truyền dịch, thuốc hoặc rút máu qua đường tĩnh mạch |
Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
4 |
Túi đựng máu |
Túi đựng máu
|
Troge Medical GmbH
|
Troge Medical GmbH |
Dùng để thu thập, bảo quản, xử lý, vận chuyển, phân tách và truyền Máu hay các thành phần của Máu trong điều kiện khép kín và vô trùng. |
Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
|