STT |
Tên thiết bị y tế |
Mức độ rủi rođược phân loại |
Đơn vị thực hiện phân loại |
Số văn bản ban hành kết quảphân loại |
Đơn vị yêu cầu phân loại |
Tình trạng |
Thao tác |
110451 |
Sinh phẩm y tế dùng trong chẩn đoán in-vitro |
TTBYT Loại D |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NHẬT ANH |
279/2020/NA-PL
|
Công ty TNHH Kỹ thuật Nam Phương |
Đã thu hồi
21/10/2020
|
|
110452 |
Sinh phẩm y tế dùng trong chẩn đoán in-vitro |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NHẬT ANH |
113/2020/NA-PL
|
Công ty TNHH Thiết bị Nhật Anh |
Còn hiệu lực
15/05/2020
|
|
110453 |
Sinh phẩm y tế dùng trong chẩn đoán in-vitro |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NHẬT ANH |
113/2020/NA-PL
|
Công ty TNHH Thiết bị Nhật Anh |
Còn hiệu lực
15/05/2020
|
|
110454 |
Sinh phẩm y tế dùng trong chẩn đoán in-vitro |
TTBYT Loại B |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ NHẬT ANH |
113/2020/NA-PL
|
Công ty TNHH Thiết bị Nhật Anh |
Còn hiệu lực
15/05/2020
|
|
110455 |
Sinh phẩm y tế dùng trong chẩn đoán in-vitro |
TTBYT Loại D |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ MINH TÂM |
MT-850/170000019/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Kỹ thuật Nam Phương |
Còn hiệu lực
08/11/2019
|
|
110456 |
Sinh phẩm y tế dùng trong chẩn đoán in-vitro |
TTBYT Loại D |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ MINH TÂM |
MT-850/170000019/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Kỹ thuật Nam Phương |
Còn hiệu lực
08/11/2019
|
|
110457 |
Sinh phẩm y tế dùng trong chẩn đoán in-vitro |
TTBYT Loại D |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ MINH TÂM |
MT-850/170000019/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Kỹ thuật Nam Phương |
Còn hiệu lực
08/11/2019
|
|
110458 |
Sinh phẩm y tế dùng trong chẩn đoán in-vitro |
TTBYT Loại D |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ MINH TÂM |
MT-850/170000019/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Kỹ thuật Nam Phương |
Còn hiệu lực
08/11/2019
|
|
110459 |
Sinh phẩm y tế dùng trong chẩn đoán in-vitro |
TTBYT Loại D |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ MINH TÂM |
MT-850/170000019/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Kỹ thuật Nam Phương |
Còn hiệu lực
08/11/2019
|
|
110460 |
Sinh phẩm y tế dùng trong chẩn đoán in-vitro |
TTBYT Loại D |
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ MINH TÂM |
MT-850/170000019/PCBPL-BYT
|
Công ty TNHH Kỹ thuật Nam Phương |
Còn hiệu lực
08/11/2019
|
|