STT | Tên trang thiết bị y tế | Mức độ rủi rođược phân loại | Đơn vị thực hiện phân loại | Số văn bản ban hành kết quảphân loại | Đơn vị yêu cầu phân loại | Tình trạng | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|---|---|
80761 | Máy đo huyết áp điện tử bắp tay | TTBYT Loại B | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MEDIUSA | 2205/2023/PL-MEDIUSA |
Còn hiệu lực 22/05/2023 |
|
|
80762 | MÁY ĐO HUYẾT ÁP ĐIỆN TỬ BẮP TAY | TTBYT Loại B | CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 339B /2023/YTC-PLTTB |
Còn hiệu lực 16/06/2023 |
|
|
80763 | Máy đo huyết áp điện tử bắp tay (Upper arm electronic blood pressure monitor) | TTBYT Loại B | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM QUỐC TẾ ABIPHA | 15421/210000003/PCBPL-BYT | CÔNG TY TNHH DƯỢC MỸ PHẨM IN NO PHA |
Còn hiệu lực 06/10/2021 |
|
80764 | Máy đo huyết áp điện tử bắp tay nhãn hiệu TANAKA | TTBYT Loại B | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU MAIKA | 01/2022/Maika |
Còn hiệu lực 01/03/2022 |
|
|
80765 | Máy đo huyết áp điện tử bắp tay nhãn hiệu TANAKA | TTBYT Loại B | CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU MAIKA | 01/2022/Maika |
Đã thu hồi 17/02/2022 |
|
|
80766 | Máy đo huyết áp điện tử cánh tay | TTBYT Loại B | TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM VÀ CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG TQC | 493.21/180000026/PCBPL-BYT | LÊ THỊ HOA |
Còn hiệu lực 01/10/2021 |
|
80767 | Máy đo huyết áp điện tử có chức năng điện tâm đồ | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Y TẾ HALI | 659/2021/180000028/PCBPL-BYT | VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN OMRON HEALTHCARE SINGAPORE PTE LTD TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
Còn hiệu lực 06/12/2021 |
|
80768 | Máy đo huyết áp điện tử cổ tay | TTBYT Loại B | CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ THIÊN ÂN | 1805/170000074/ PCBPL-BYT | Công ty TNHH Gia Hưng Group Việt Nam |
Còn hiệu lực 19/10/2019 |
|
80769 | Máy đo huyết áp điện tử cổ tay | TTBYT Loại B | CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 308/2022/YTC/XNK |
Còn hiệu lực 28/07/2022 |
|
|
80770 | Máy đo huyết áp điện tử dùng bluetooth thông minh | TTBYT Loại B | CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Y TẾ HALI | 652/ 180000028/ PCBPL-BYT | CÔNG TY CỔ PHẦN BHL VIỆT NAM |
Còn hiệu lực 15/09/2019 |
|