STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Thiết bị Laser He-Ne trị liệu |
KC01-09/95LS (LP/LO)
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Dùng laser điều trị trong các chuyên khoa da liễu, thẩm mỹ, nhãn khoa, xương khớp, sản phụ khoa, tai-mũi-họng, tim mạch, đông y. |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 12W |
297MN-2MTC Super
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Dùng laser điều trị trong các chuyên khoa da liễu, thẩm mỹ, ngoại khoa, sản phụ khoa, mắt-tai-mũi-họng. |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Thiết bị điều trị phì đại tiền liệt tuyến |
DN98-01-2MTC/COMPUTER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Điều trị u phì đại tuyến tiền liệt bằng phương pháp thấu nhiệt cao tần qua đường niệu đạo. |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
4 |
Thiết bị điều trị u xơ tiền liệt tuyến |
CN01-U2001
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Dùng điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm, không đau, không chảy máu, không gây tổn thương, đường tiết niệu, không cần can thiệp ngoại khoa. |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
5 |
Thiết bị phẫu thuật Plasma |
PSA-2MTC Super
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Dùng sóng plasma phẫu thuật trong ngoại khoa, sản phụ khoa, da liễu, thẩm mỹ, tai-mũi-họng. |
Quy tắc 10, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
6 |
Thiết bị Laser Nd: YAG y học điều trị |
2002-2MTC Super
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Dùng điều trị bớt sắc tố bẩm sinh,xóa nhăn, xóa xăm không để lại sẹo, trị nám, tàn nhang, đồi mồi, sẹo thâm. |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
7 |
Máy điện xung NACENLAS 2 |
META-1
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Thiêt bị vật lý trị liệu kết hợp dòng điện xung qua da và laser công suất thấp, dùng hỗ trợ điều trị các chứng đau cơ năng, các bệnh thoái hóa xương khớp... |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
8 |
Thiết bị Laser Ho: YAG tán sỏi nội soi |
Ho-LS05
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Dùng để làm đông vón hay hóa hơi sỏi trong hệ thống tiết niệu, cắt bỏ những khối u trên bề mặt đường tiết niệu, bên trong niệu quản, niệu đạo, tạo hình hẹp niệu quản, niệu đạo. |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
9 |
Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 45W |
KC01-06/MTC Super
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Ứng dụng trong các chuyên khoa: ngoại khoa, da liễu, thẩm mỹ, phụ khoa, tai-mũi-họng. |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
10 |
Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 45W |
JZ3-30PLCD
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Ứng dụng trong các chuyên khoa: ngoại khoa, da liễu, phụ khoa, trĩ, khoa lý liệu, tiết niệu, tai-mũi-họng, thẩm mỹ... |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
11 |
Thiết bị tán sỏi ngoài cơ thể |
LIMED ESWL 98/LTTD
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Tán sỏi đường tiết niệu bằng song xung kích, định vị sỏi bằng siêu âm chẩn đoán. Tán sỏi không cần gây tê, gây mê bệnh nhân. |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
12 |
Thiết bị Laser He-Ne trị liệu |
HL-1100S
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Dùng điều trị trong da liễu, tai-mũi-họng, khoa bỏng, cải thiện lưu thông máu cục bộ, các bệnh về tim mạch, có tác dụng giảm viêm giảm đau, phù nề. |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
13 |
Thiết bị Laser điều trị |
MINI-630
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Ứng dụng trong chuyên khoa: lý liệu và da liễu, răng-hàm-mặt, tai-mũi-họng, mắt, các bệnh tim mạch, đông y. |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
14 |
Thiết bị phẫu thuật Plasma |
MPHT
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Dùng để cắt, đốt, phẫu thuật bằng dòng plasma, ứng dụng trong các chuyên khoa: ngoại khoa, phụ khoa, răng-hàm-mặt, tai, mũi, họng, thẩm mỹ, da liễu. |
Quy tắc 10, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
15 |
Thiết bị phẫu thuật điện cao tần 400W |
ES400W Super
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Dùng để phẫu thuật cắt, đốt, cầm máu trong các chuyên khoa. |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
16 |
Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser |
FL 412 Super
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER
|
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER |
Sử dụng để phẫu thuật vi điểm trong da liễu, thẩm mỹ, ngoại khoa, sản phụ khoa, mắt, tai, mũi, họng. |
Quy tắc 9, phần II, phụ lục I, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |