STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Hóa chất sử dụng cùng máy PCR xét nghiệm vi rút Corona (SARS-CoV-2) |
AccuPower® SARS-CoV-2 Real-Time RT-PCR Ki
|
Bioneer Corporation
|
Bioneer Corporation |
Phát hiện RNA của SARS-CoV-2 (gen E và gen RdRp) từ mẫu bệnh nhân nghi ngờ nhiễm COVID-19 như đờm, tăm bông tỵ hầu, tăm bông hầu họng thông qua phản ứng tổng hợp chuỗi theo thời gian thực (Real-Time PCR) |
Quy tắc 1, phần III, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
2 |
Hóa chất dùng cho máy xét nghiệm sinh học phân tử |
STANDARD™ M nCoV Real-Time Detection Kit
|
SD Biosensor, Inc.
|
SD Biosensor, Inc. |
Phát hiện định tính acid nucleic của vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu tăm bông tỵ hầu, tăm bông hầu họng, tăm bông mũi và tăm bông cuốn mũi giữa, mẫu đờm từ các bệnh nhân nghi ngờ nhiễm COVID-19 bởi nhân viên y tế bằng xét nghiệm PCR phiên mã ngược theo thời gian thực |
Quy tắc 1, phần III, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
3 |
Hóa chất dùng cho máy phân tích miễn dịch huỳnh quang xét nghiệm vi rút Corona (SARS-CoV-2) |
STANDARD™ F COVID-19 IgM/IgG Combo FIA
|
SD Biosensor, Inc.
|
SD Biosensor, Inc. |
Phát hiện định tính các kháng thể đặc hiệu kháng SARS-CoV-2 có mặt trong mẫu huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần người. STANDARDTM F Covid-19 IgM/IgG combo FIA phải được sử dụng cùng với máy phân tích STANDARD F Analyzers của nhà sản xuất SD Biosensor |
Quy tắc 3, phần III, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
4 |
Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 |
STANDARD™ Q COVID-19 Ag Test
|
SD Biosensor, Inc.
|
SD Biosensor, Inc. |
Phát hiện định tính các kháng nguyên đặc hiệu đối với SARS-CoV-2 hiện diện trong tỵ hầu của người |
Quy tắc 1, phần III, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
5 |
Vật liệu kiểm soát dùng cho xét nghiệm kháng nguyên vi rút Corona (SARS-CoV-2) |
STANDARD™ COVID-19 Ag Control
|
SD Biosensor, Inc.
|
SD Biosensor, Inc. |
Vật liệu kiểm soát chất lượng bên ngoài để kiểm soát đặc tính của STANDARDTM F COVID-19 Ag FIA và STANDARDTM Q COVID-19 Ag Test |
Quy tắc 1, phần III, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
6 |
Hóa chất dùng cho máy phân tích miễn dịch huỳnh quang xét nghiệm vi rút Corona (SARS-CoV-2) |
STANDARD™ F COVID-19 Ag FIA
|
SD Biosensor, Inc.
|
SD Biosensor, Inc. |
Phát hiện định tính các kháng nguyên protein nucleocapsid đặc hiệu của vi rút SARS-CoV-2 hiện diện trong mẫu tăm bông tỵ hầu và tăm bông mũi người. Xét nghiệm STANDARDTM F Covid-19 Ag FIA được sử dụng cùng với máy phân tích STANDARD F Analyzers của nhà sản xuất SD Biosensor |
Quy tắc 1, phần III, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
7 |
Hóa chất sử dụng cùng máy PCR xét nghiệm vi rút Corona (SARS-CoV-2) |
VIASURE SARS-CoV-2 Real Time PCR Detection Kit
|
CerTest Biotec,S.L.
|
CerTest Biotec,S.L. |
Xét nghiệm RT-PCR theo thời gian thực để phát hiện định tính RNA của vi rút SARS-CoV-2 từ mẫu bệnh phẩm đường hô hấp (tăm bông tỵ hầu, tăm bông mũi và tăm bông hầu họng) và mẫu nước bọt từ bệnh nhân nghi ngờ nhiễm COVID-19 bởi nhân viên y tế |
Quy tắc 1, phần III, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
8 |
Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 |
CerTest SARS-CoV-2
|
CerTest Biotec,S.L.
|
CerTest Biotec,S.L. |
Phát hiện đính tính nucleoprotein kháng nguyên của SARS-CoV-2 trong mẫu tăm bông dịch tỵ hầu từ bệnh nhân nghi ngờ nhiễm COVID-19 |
Quy tắc 1, phần III, phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |