STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Dầu gội đầu Ketoss shampoo |
TCCS-27A:2021/CPC1HN
|
Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Ngăn ngừa nấm toàn thân, lang ben, làm sạch gầu, giảm ngứa, giảm tác nhân gây ngứa da đầu, viêm da tăng tiết bã nhờn, gãy tóc Người hay bị ngứa da đầu, nhiều gàu |
Quy tắc 4 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Viên đặt ZUMELA |
X7-Supp-119
|
Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội |
- Làm giảm các triệu chứng của nhiễm khuẩn, nhiễm nấm âm đạo như: ngứa, có mùi khó chịu, huyết trắng, khí hư…. - Giảm các triệu chứng như khô và căng ở niêm mạc âm đạo - Trong và sau khi sử dụng kháng sinh đường uống và các thuốc kháng khuẩn khác - Ở phụ nữ sau khi bơi, đi du lịch, sau khi tắm bể sục, xông hơi và tắm nắng |
Quy tắc 5 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |