STT Tên thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 CHẤT NHẦY PHẪU THUẬT NHÃN KHOA Protectalon 1.0%; Protectalon 1.2%; Protectalon 1.4% ;Protectalon 1.6%; Protectalon 1.8%; Protectalon 2.0%; Protectalon 3.0%; Protectacel 2.0%; Protectalon Duo VSY Biotechnology GmbH VSY Biotechnology GmbH Duy trì độ sâu tiền phòng trong phẫu thuật, giảm nguy hiểm do chấn thương nội mô giác mạc và các mô xung quanh như giác mạc, mống mắt, thể mi Quy tắc 8 thông tư 39/2016/TTBYT TTBYT Loại C
2 THỦY TINH THỂ NHÂN TẠO Acriva UDB625; Acriva UDM 611; Acriva BB UDM611; Acriva BB T UDM 611; Acriva Trinova Pro; Acriva Trinova Pro Toric; Acriva Trinova Pro C; Acriva Trinova Pro C Toric ; Enova GF1; Enova GF3 ;Enova PGF3 VSY BIOTECHNOLOGY GMBH VSG BIOTECHNOLOGY GMBH Thủy tinh thể nhân tạo được chỉ định nhằm điều chỉnh thị giác ở bệnh nhân phẫu thuật đục thủy tinh thể do tuổi cũng như các loại đục thủy tinh thể khác Quy tắc 8 thông tư 39/2016/TTBYT TTBYT Loại C