STT Tên thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 THIẾT BỊ LASER CHÂM ĐIỀU TRỊ A302 Plus VIỆN VẬT LÝ Y SINH HỌC VIỆN VẬT LÝ Y SINH HỌC Sử dụng trong kỹ thuật châm cứu không can thiệp hiện đại bằng bước sóng laser, có độ chuyên sâu cao, thích hợp với các huyệt nằm sâu trong cơ thể Quy tắc 9, phụ lục I, phần II, TT39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 THIẾT BỊ LASER NỘI MẠCH LS216 VIỆN VẬT LÝ Y SINH HỌC VIỆN VẬT LÝ Y SINH HỌC Để sử dụng trong các phòng vật lý trị liệu, để điều trị bằng các chùm tia laser công suất thấp. Quy tắc 9, phụ lục I, phần II, TT39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
3 THIẾT BỊ LASER CHIẾU NGOÀI ĐIỀU TRỊ LS517 VIỆN VẬT LÝ Y SINH HỌC VIỆN VẬT LÝ Y SINH HỌC Điều trị các bệnh ngoại khoa, các bệnh về da, răng miệng, bệnh về thần kinh, các bệnh phụ khoa, các bệnh về tai, mũi, họng viêm, điều trị da liễu trong Vật lý trị liệu. Quy tắc 9, phụ lục I, phần II, TT39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
4 THIẾT BỊ TỪ TRƯỜNG TRỊ LIỆU M310 Plus VIỆN VẬT LÝ Y SINH HỌC VIỆN VẬT LÝ Y SINH HỌC Điều trị các bệnh ngoại khoa, các bệnh về da, răng miệng, bệnh về thần kinh, các bệnh phụ khoa, các bệnh về tai, mũi, họng viêm, điều trị da liễu trong Vật lý trị liễu. Quy tắc 9, phụ lục I, phần II, TT39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B