STT Tên thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Thiết bị điều trị da CLARITY II ICD C; CLARITY II AIR (Phụ kiện đính kèm phụ lục 1) Lutronic Corporation, Korea Lutronic Corporation, Korea •Đối với bước sóng 1064nm: -Giảm nốt sần do viêm nang lông -Cải thiện bớt rượu vang đỏ •Đối với bước sóng 755nm: Giảm nốt sần do viêm nang lông -Cải thiện bớt rượu vang đỏ -Điều trị bớt sắc tố bẩm sinh Quy tắc 9 Phần II, Phụ lục I – Thông tư 39/2016/ TT-BYT TTBYT Loại B