1 |
Vật liệu sinh học cấy ghép/ giả Tên thương mại: DERMALAX Deep Plus DERMALAX Implant Plus DERMALAX Plus |
DERMALAX Deep Plus/ AN0403-13 (27Gx13mm); DERMALAX Implant Plus/ AN0504-13 (25Gx13mm); DERMALAX Plus/ AN0302-13 (30Gx13mm)
|
ACROSS CO., LTD
|
ACROSS CO., LTD |
Làm đầy mô mặt trong điều chỉnh nếp nhăn trung bình và sâu trên mặt bằng cách tiêm vào phần giữa lớp hạ bì. Việc bổ sung lidocain có tác dụng giảm đau trong quá trình điều trị. Làm đầy mô mặt trong việc điều chỉnh các nếp nhăn trung bình và sâu trên mặt bằng cách tiêm sâu vào lớp hạ bì và / hoặc tiêm dưới da. Việc bổ sung lidocain có tác dụng giảm đau trong quá trình điều trị. Làm đầy mô mặt trong điều chỉnh đường mảnh và hoặc nếp nhăn trên mặt bằng cách tiêm vào lớp biểu bì hoặc bề mặt của lớp hạ bì. |
Quy tắc 8 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |