STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Vật tư tiêu hao dùng cho máy trợ thở dòng cao, máy gây mê, máy giúp thở Theo phụ lục Theo phụ lục EXCELLENTCARE MEDICAL (HUIZHOU) LTD Bình tạo ẩm: giúp làm ẩm oxy cung cấp cho bệnh nhân Bộ lọc trao đổi nhiệt và độ ẩm: giúp giữ ấm, giữ ẩm, lọc khuẩn khí thở cung cấp cho bệnh nhân Lọc khuẩn khí thở: giúp lọc vi khuẩn trong khí thở tránh lây nhiễm chéo cho bệnh nhân và nhân viên y tế Bộ lọc HEPA với cổng khóa luer: giúp lọc khuẩn khí thở vào cung cấp cho bệnh nhân Bộ lọc kiểm tra chức năng phổi: giúp lọc vi khuẩn trong khí thở của bệnh nhân đi vào máy Bộ trao đổi nhiệt và độ ẩm: giúp giữ ấm, giữ ẩm cung cấp cho bệnh nhân HME cho bệnh nhân mở khí quản: giúp giữ ấm, giữ ẩm cung cấp cho bệnh nhân mở khí quản Bộ ống dây thở: dẫn khí oxy từ máy thở cung cấp cho bệnh nhân Bộ ống dây thở mũi lưu lượng cao: dẫn khí oxy cung cấp cho bệnh nhân thông qua mũi Bộ ống dây thở lưu lượng cao kèm bình tạo ẩm: làm ẩm oxy và dẫn oxy cung cấp cho bệnh nhân Bộ ống dây thở qua ống nội khí quản: dẫn khí oxy cung cấp cho bệnh nhân thông qua ống nội khí quản Mặt nạ khí dung: giúp hỗ trợ thở, cung cấp, điều chỉnh khí dung cho bệnh nhân Mặt nạ oxy: giúp hỗ trợ thở, cung cấp oxy cho bệnh nhân Mặt nạ gây mê: giúp hỗ trợ thở, cung cấp oxy cho bệnh nhân trong gây mê Ống hút đàm: dẫn dịch đàm được hút từ bệnh nhân ra ngoài Co nối: giúp kết nối các ống dây thở dẫn oxy cung cấp cho bệnh nhân Quy tắc 2, phần II, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B