STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Nồi hấp tiệt trùng SA-230MA; SA-260MA; SA-300MA; SA-300VMA; SA-230FA; SA-260FA; SA-300VFA; SA-252F; SA-300H; SA-300VF; SA-232N; SA-252N; SA-300N; SA-232; SA-232X; SA-232V; SA-300VL; SA-260MB; SA-300MB; SA-302MB; SA-230FA-R; SA-260FA-R; SA-230MA-R; SA-260MA-R; STURDY Industrial Co., Ltd STURDY Industrial Co., Ltd Thiết bị sử dụng để tiệt trùng dụng cụ, vật tư trong phòng thí nghiệm, y tế Quy tắc 15, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
2 Máy hút dịch SU-660; SU-770; SU-990; SU-991; SU-510; SU-510P; SU-510-1; SU-305; SU-305P; SU-306 Gemmy Industrial Corp Gemmy Industrial Corp Thiết bị sử dụng lực hút chân không để loại bỏ nước, máu, nước bọt, dịch… khỏi đường thở, đường tiêu hóa. Quy tắc 11, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
3 Tủ bảo quản vaccine GVR 51 Lite; GVR 75 Lite; GVR 99 Lite; GVR 50 AC, GVR 100 AC; GVR 225 AC; GVR 55 FF AC; GVR 25 Lite AC; Godrej & Boyce MFG. Co. Ltd Godrej & Boyce MFG. Co. Ltd Thiết bị chuyên dụng bảo quản vaccine. Quy tắc 2, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
4 Hệ thống X-quang kỹ thuật số DM-6150; DM-5125; DM-3125 Dongmun Co., Ltd Dongmun Co., Ltd Thiết bị chẩn đoán hình ảnh bằng tia X. Quy tắc 10, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C