STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Áo choàng phẫu thuật (áo choàng phòng dịch) |
VIN-1000
|
Hợp Tác Xã Công Nghiệp Nhật Quang
|
Hợp Tác Xã Công Nghiệp Nhật Quang |
Giúp bảo vệ cơ thể con người một cách toàn diện, ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm khi tiếp xúc với người có bệnh hoặc môi trường có bệnh |
Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Áo choàng phẫu thuật (áo choàng phòng dịch) |
VIN-1800
|
Hợp Tác Xã Công Nghiệp Nhật Quang
|
Hợp Tác Xã Công Nghiệp Nhật Quang |
Giúp bảo vệ cơ thể con người một cách toàn diện, ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm khi tiếp xúc với người có bệnh hoặc môi trường có bệnh |
Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |