STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Que thử nước tiểu 11 thông số |
CombiScreen 11SYS
|
Analyticon Biotechnologies GmbH; Đức
|
Analyticon Biotechnologies GmbH; Đức |
Để sử dụng như một xét nghiệm sàng lọc sơ bộ cho bệnh tiểu đường, bệnh lý gan, bệnh lý tan máu, rối loạn niệu sinh dục và thận và các bất thường chuyển hóa. Que thử nước tiểu để xác định bán định lượng nhanh chóng axit ascorbic, bilirubin, máu, glucose, ketone, bạch cầu, nitrite, giá trị pH, protein, tỷ trọng và urobilinogen trong nước tiểu của người. |
Quy tắc 6, Phần III, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Que thử nước tiểu 11 thông số |
CombiScreen 11 Auto
|
Analyticon Biotechnologies GmbH; Đức
|
Analyticon Biotechnologies GmbH; Đức |
Để sử dụng như một xét nghiệm sàng lọc sơ bộ cho bệnh tiểu đường, bệnh lý gan, bệnh lý tan máu, rối loạn niệu sinh dục và thận và các bất thường chuyển hóa. Que thử nước tiểu để xác định bán định lượng nhanh chóng axit ascorbic, bilirubin, máu, glucose, ketone, bạch cầu, nitrite, giá trị pH, protein, tỷ trọng và urobilinogen trong nước tiểu của người. Que thử nước tiểu CombiScreen 11 Auto được sử dụng cho máy phân tích nước tiểu tự động Urilyzer Auto. Đánh giá trực quan được dùng trong trường hợp dự phòng. Chỉ dùng cho chuyên môn. |
Quy tắc 6, Phần III, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
|