STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Túi tiệt trùng Tyvek |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Anqing kangmingna Packaging Co., Ltd |
Dùng đóng gói dụng cụ y tế trước khi đưa vào tiệt trùng bằng phương pháp khí Plasma, khí EO, chùm tia điện tử. |
QT4 – phần II – Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Túi ép phồng |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Anqing kangmingna Packaging Co., Ltd |
Dùng đóng gói dụng cụ y tế trước khi đưa vào tiệt trùng bằng phương pháp hấp hơi nước, khí EO hoặc khí Formaldehyde khi được yêu cầu. |
QT4 – phần II – Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Túi hấp tiệt trùng loại dẹp |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Anqing kangmingna Packaging Co., Ltd |
Dùng đóng gói dụng cụ y tế trước khi đưa vào tiệt trùng bằng phương pháp hấp hơi nước, khí EO hoặc khí Hydrogen Peroxide hoặc khí Formaldehyde theo yêu cầu. |
QT4 – phần II – Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Túi hấp tiệt trùng có dán niêm phong |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Anqing kangmingna Packaging Co., Ltd |
Dùng đóng gói dụng cụ y tế trước khi đưa vào tiệt trùng bằng phương pháp hấp hơi nước, khí EO hoặc khí Hydrogen Peroxide hoặc khí Formaldehyde theo yêu cầu. |
QT4 – phần II – Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |