STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Xe đẩy thuốc |
BT113-2A; BT113-2B; BT113-3A; BT113-3B; BT130A; BT168AM-100; BT168BM-100; BT168FM-100; BT170A BT170B; BT170C; BT170D; BT170F;BT170H; BT170K; BT180A; BT180B; BT180C; BT180D; BT180F;BT180H; BT190A; BT190B; BT190C;BT198-25; BT195-50;BC111-2A;BC111-2B;BC111-3A; BC111-3B;BC119; BC120;BC121;BC122;BC123; BC125; BC128;BC130;BC211; BC202A;BC204;BC205; BC206-A;BC206-B; BT210; BT211;BT212B;BC251; BC252;BC253;BT255
|
Better Medical Technology Co.,Ltd
|
Better Medical Technology Co.,Ltd |
Được sử dụng để vận chuyển thuốc để điều trị cho bệnh nhân trong bệnh viện |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Xe đẩy bệnh nhân nằm |
BT201; BT201A; BT201B ; BT201C; BT202; BT202A; BT202B; BT202C; BT203; BT203A; BT203B; BC207; BC208
|
Better Medical Technology Co.,Ltd
|
Better Medical Technology Co.,Ltd |
Được dùng để vận chuyển bệnh nhân nằm di chuyển giữa các khoa phòng tại bệnh viện |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Giường y tế có nệm |
BT605E; BT603EJC; BT603ECD-200; BT603ECD-330; BT603E,BT603ME; BT602E; BT603MPZ; BT603MP; BT603M; BT602M; BT601M; BT608E; BT608M; BT618EHZ-5;BT618EH-5; BT618EL-5; BT618EHZ-3; BT618EH-3; BT618ELCD200-3; BT618ML-3; BT618ML-2; BT603MWZ; BT603MW ;BT602MWZ; BT602MW; BT634A; BT634B; BT635M-3C; BT639E-5F; BT639E-5D; BT639E-3C; BT639ECD-3H; BT639E-2K; BT639M-2A; BT639M-2B; BT639M-2C; BC601M; BC602M; BC603M; BC608S; BC610S; BC610; BC613S ; BC613; BC616S; BC616; BT612A; BT612B; BT612C; BT612D; BT647A;BT647B; BT647C; BT647D; BT647F; BT647K;BT647N;BT647Q; BT342; BT343; BC648; BT301A; BT301B; BT301C; BT303; BT305L; BT305X; BT306L; BT306X; BC302; BC303; BC304; BC311B; BT311C; BT311L; BT311T+XBP; BC311A; BC311C; BT53; BT602MPZ; BC602S; BC601S
|
Better Medical Technology Co.,Ltd
|
Better Medical Technology Co.,Ltd |
Được sử dụng cho bệnh nhân nằm điều trị tại các cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Bàn khám bệnh |
BT644A; BT644B; BT644C; BC644A; BC644B; BC644C
|
Better Medical Technology Co.,Ltd
|
Better Medical Technology Co.,Ltd |
Được dùng cho bệnh nhân nằm để bác sĩ thăm khám tại bệnh viện |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |