STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Thuốc nhuộm Giemsa |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Cypress Diagnostics |
Được sử dụng phân biệt các loại tế bào máu trong kính phết máu thuộc ngoại biên và tủy xương. Nhiều học giả khuyến khích sử dụng loại thuốc nhuộm này để nhuộm màu ký sinh trùng trong máu. |
Quy tắc 3, phần III, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Thuốc nhuộm |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Cypress Diagnostics |
Phết tế bào cổ tử cung (tiếng Anh: Pap smear, tức là xét nghiệm Pap) là một xét nghiệm tế bào học để tìm những tế bào bất thường trong lớp biểu mô cổ tử cung. Mục đích của việc này là để phát hiện ung thư cổ tử cung – một bệnh lý ác tính rất thường gặp ở phụ nữ, nhất là ở các nước đang phát triển. |
Quy tắc 3, phần III, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Test xét nghiệm Latex Kits |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Cypress Diagnostics |
Test nhanh dạng slide sử dụng phương pháp ngưng kết của các phân tử trên phiến kính để phát hiện ra các kháng thể khác nhau trong huyết thanh người. |
Quy tắc 4, phần III, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
4 |
Thuốc thử định danh nhóm máu |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Cypress Diagnostics |
Sử dụng để phân định nhóm máu trong cơ thể người |
Quy tắc 2, phần III, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
5 |
Máy lắc máu, Máy khuấy từ, Máy ly tâm, Bể điều nhiệt, Tủ ấm |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Cypress Diagnostics BVBA |
Sử dụng để pha trộn mẫu máu, hòa tan dung dịch, hóa chất, hỗn hợp Thường được dùng trong các thí nghiệm sinh học và hóa học, trong phòng thí nghiệm sử dụng lực từ trường để khuấy các dung dịch. Dùng để phân tích các tế bào, tách tế bào, máu, nước tiểu, protein, DNA,… phân ly các hợp chất rắn – lỏng, lỏng-lỏng thành các cấu tử riêng biệt Dùng cho phòng thí nghiệm kiểm tra hàm lượng chất béo, phản ứng vi sinh lên men, làm ấm tế bào nuôi cấy, làm nóng thuốc thử, chất nền nóng chảy hoặc cũng như được sử dụng để cho phép một số phản ứng hóa học xảy ra ở nhiệt độ cao…trong ngành thực phẩm, y tế, dược phẩm, hóa học. Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho mẫu thí nghiệm, nuôi cấy vi sinh, sản xuất các thực phẩm cần lên men và dùng để khử trùng, lưu trữ hóa chất,… |
Quy tắc 5, phần III, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
|