STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Mũi khoan S-SD2208; S-SD2210; S-SD2212; S-SD2214; S-SD2216; S-SD2816; S-SD3219; S-SD2808; S-SD2810; S-SD2812; S-SD2814; S-SD4306; S-SD4806; S-SD2804; S-SD2805; S-SD2806; S-SD4304; S-SD4305; S-SD4306; S-SD4804; S-SD4805; S-SD4806; S-SD5505; S-SD5504; S-SD5506; S-TD3708; S-TD3710; S-TD3712; S-TD3714; S-TD4308; S-TD4310; S-TD4312; S-TD4314; S-TD4808; S-TD4810; S-TD4812; S-TD4814; S-TD5508; S-TD5510; S-SD2208; S-SD2210; S-SD2212; S-SD2214; S-SD2808; S-SD2810; S-SD2812; S-SD2814; S-TD3708; S-TD3710; S-TD3712; S-TD3714; S-TD4308; S-TD4310; S-TD4312; S-TD4314; S-TD4808; S-TD4810; S-TD4812; S-TD4814; S-TD5508; S-TD5510; S-TD5512; S-ND3.3; S-ND3.7; S-ND4.3; S-ND4.8; S-ND5.5; S-PLD; S-PD2027; S-PD3017; S-PD3027; S-PD4017; S-PD4017; S-PD4027; S-BT3010; S-BT3210; S-BT3710; S-BT4110; S-12HDML; S-12HDMS; S-OADS; S-OADL; S-ORADS; S-ORADL; S-SAD; S-LAD; S-OIA; S-BMIA; S-BEBARD; S-EBCAD;S-SD2208; S-SD2210; S-SD2212; S-SD2214; S-SD2216; S-SD2816; S-SD3219; S-SD2808; S-SD2810; S-SD2812; S-SD2814; S-SD4306; S-SD4806; S-SD2804; S-SD2805; S-SD2806; S-SD4304; S-SD4305; S-SD4306; S-SD4804; S-SD4805; S-SD4806; S-SD5505; S-SD5504; S-SD5506; S-TD3708; S-TD3710; S-TD3712; S-TD3714; S-TD4308; S-TD4310; S-TD4312; S-TD4314; S-TD4808; S-TD4810; S-TD4812; S-TD4814; S-TD5508; S-TD5510; S-TD5512; S-PD2017; S-PD2027; S-PD3017; S-PD3027; S-PD4017; S-PD4027; S-PD2017; S-BFDRS; S-BFDRL; S-BFDMS; S-BFDML; S-12HDMS; S-BFDRS; S-BFDRL; S-BFDMS; S-SD2806; S-SD4304; S-SD4305; S-SD4306; S-SD4804; S-SD480S; S-SD4806; S-SD5504; S-SD5505; S-SD5506; S-TP4304; S-TP4804; S-TP5504; S-PLD; Novodent Sa Novodent Sa Sử dụng để chuẩn bị các chỗ mở xương cho vị trí cấy ghép răng ở hàm dưới hoặc hàm trên. Mũi khoan được sử dụng để tạo lỗ ban đầu ở xương để chuẩn bị chỗ mở xương cho vị trí cấy ghép răng và theo dõi độ sâu khoan Quy tắc 9, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
2 Cây lấy dấu S-BMICP37L; S-BMICP37S; S-BMICPN37L; S-BMICPN37S; 5-BICP45L; S-BICP45S; S-BICP55L; S-BICP55S; S-BICP65L; S-BICP65S; S-BICPN45L; S-BICPN45S; S-BICPN55L; S-BICPN55S; S-BICPN65L; S-BICPN65S; S-BMICPGL; S-BMICPGS; S-BICPGL; S-BICPGS; S-BMICT37L; S-BMICT37S; S-BMICTN37L; S-BMICTN37S; S-BICT45L; S-BICT45S; S-BICT55L; S-BICT5SS; S-BICT65L; S—BICT65S; S-BICTN45L; S-BICTN45S; S-BICTN55L; S-BICTN55S; S-BICTN65L; S-BICTN65S; S-BMICTGL; S-BMICTGS; S-ICOATG10; S-BMICT37Lc; S-BMICT37Sc; S-BlCT45Lc; S-BICT45Sc; S-BlCT55Lc; S-BlCT55Sc; S-BlCT65Lc; S-BlCT65Sc; S-BMICTN37Lc; S-BMICTN37Sc; S-BlCTN45Lc; S—BlCTN45Sc; S-BlCTN55Lc; S-BlCTN55Sc; S-BlCTN65Lc; S-BlCTN65Sc; S-BM5ICTGP; S-MUAPlCyN; S-BMSICT50; S-BMSICT60; S-BMUAICP; S-BMICPGPIN; Novodent Sa Novodent Sa Dùng để chuyển vị trí và chiều hướng của implant từ trong miệng sang mẫu hàm làm việc. Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại A
3 Tay vặn S-MFDRS-Lab; S-MFDRL-Lab; S-MFDRS; S-MFDRL; S-12HDRXL; S-12HDRXS; S-12HDRS; S-12HDRL; I-SSH; I-SCH; I-SKNB; S-12HDRS; S-12HDRL; S-TFDRS; S-HLD; S-HLDL; Novodent Sa Novodent Sa Sử dụng cho việc vặn các dụng cụ. Được sử dụng khi cần thiết phải siết chặt bằng tay cho các ốc Quy tắc 6, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại A
4 Ốc giả định S-BFLA; S-BMSALA37; S-BSALA45; S-BSALA45; S-BSALA5S; S-BSALA65; S-OALA;S-OAPtCy; S-oAPLCyN; S-ORLA; S-BMLLA; S-BLLA; S-TLLA; MIT; MlT-Lab; MLA; MLA-Lab; MBC; MBC-Lab; S-BMICTGCap; I-SSAA4065; I-SSAA5065; I-SSAA6565; I-SFA (2); I-SFA (2.5); I-SFA (3); I-SLAA; I-SBAA; I-SSAA4065; I-SSAA5065; I-SSAA6565; S-BMICT37Lc; S-BMICT37Sc; S-BlCT45Lc; S-BICT45Sc; S-BlCT55Lc; S-BlCT55Sc; S-BlCT65Lc; S-BlCT65Sc; S-BMICTN37Lc; S-BMICTN37Sc; S-BlCTN45Lc;S—BlCTN45Sc; S-BlCTN55Lc; S-BlCTN55Sc; S-BlCTN65Lc; S-BlCTN65Sc; S-BM5ICTGP; S-MUAPlCyN; S-BMSICT50; S-BMSICT60; S-BMICTGCap; S-BlCTGCap; Novodent Sa Novodent Sa Đóng vai trò bản sao của implant trên mẫu làm việc của labo. Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại A
5 Ốc Lành thương S-BMHA3725; S-BMHA3735; S-BMHA3750; S-BMHA3770; S-BHA4510; S-BHA4520; S-BHA4530; S-BHA4540; S-BHA4550; S-BHA5510; S-BHA5520; S-BHA5530; S-BHA5540; S-BHA5550; S-BSAHCap45; S-BSAHCap55; S-BSAHCap65; S-BMHA3725; S-BMHA3735; S-BMHA3750; S-BMHA3770; S-BHA4510; S-BHA4520; S-BHA4530; S-BHA4540; S-BHA4550; S-BHA5510; S-BHA5520; S-BHA5530; S-BHA5540; S-BHA5550; I-SHA1040(2); I-SHA1050(2); I-SHA2040(2); I-SHA2050(2); I-SHA3040(2); I-SHA3050(2); I-SHA4040(2); I-SHA4050(2); I-SHA5040(2); I-SHA5050(2); I-SHA6040(2); I-SHA6050(2); I-SHA1040(2.5); I-SHA1050(2.5); I-SHA2040(2.5); Novodent Sa Novodent Sa Sử dụng để tạo hình nướu, tạo dạng thoát mô mềm quanh phục hình nâng đỡ trên implant. Được đặt thay thế cho nắp đậy trong phẫu thuật thì 14 ngày sau khi implant đã tích hợp xương. Quy tắc 7, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B