STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Ống thông dẫn đường dùng trong can thiệp mạch. |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Penumbra, Inc. |
Để dẫn đường và / hoặc đưa các thiết bị điều trị can thiệp vào mạch máu ngoại biên, mạch vành và mạch não. |
Quy tắc 7, Phần II, Mục 1, Phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
2 |
Bộ Ống thông dẫn đường dùng trong can thiệp mạch. |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Penumbra, Inc. |
Để dẫn đường và / hoặc đưa các thiết bị điều trị can thiệp vào mạch máu ngoại biên, mạch vành và mạch não. |
Quy tắc 7, Phần II, Mục 1, Phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
3 |
Ống thông dẫn đường dùng trong can thiệp mạch. |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Penumbra, Inc. |
Để dẫn đường và / hoặc đưa các thiết bị điều trị can thiệp vào mạch máu ngoại biên, mạch vành và mạch não. |
Quy tắc 7, Phần II, Mục 1, Phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
4 |
Ống thông dẫn đường dùng trong can thiệp mạch. |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Penumbra, Inc. |
Để dẫn đường và / hoặc đưa các thiết bị điều trị can thiệp vào mạch máu ngoại biên, mạch vành và mạch não. |
Quy tắc 7, Phần II, Mục 1, Phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
5 |
Vi Ống thông dùng trong can thiệp mạch. |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Penumbra, Inc. |
Để hỗ trợ dẫn đường, đưa các chất chẩn đoán, tác nhân điều trị can thiệp vào mạch ngoại biên và mạch não. |
Quy tắc 7, Phần II, Mục 1, Phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
|