STT Tên thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Vật liệu xương nhân tạo BMPGM050; BMPGM100; BMPGM300; BMPGL050; BMPGL100; BMPGL101; BMPGL300; BMPGE300; BMPGM025; TCPGM025; TCPGM050; TCPGL025; TCPGL050; TCPGL100; TCPGE050; TCPGE100; TCPGE200; TCPGE300 CG Bio Co., Ltd CG Bio Co., Ltd Vật liệu xương nhân tạo được chỉ định để thay thế xương ghép tự thân trong phẫu thuật nâng xoang hàm, và làm đầy lỗ khuyết hổng xương ổ răng do nhổ răng. Sản phẩm chỉ được chỉ định cho những vị trí khuyết trống xương hoặc khiếm khuyết xương có bản chất không liên quan đến tính ổn định của cấu trúc xương. được chỉ định làm đầy những khiếm khuyết và chỗ trống xương của hệ xương (như xương tứ chi, xương sống và xương chậu), và làm đầy và/ hoặc bổ sung cho những khiếm khuyết xương trong miệng/ xương hàm mặt. Sản phẩm này cung cấp chất thay thế mô ghép xương, được hấp thụ và thay thế bởi xương trong suốt quá trình làm lành. Quy tắc 8, Phần II, Phụ lục 1, TT 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại D