STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Gối cố định bệnh nhân xạ trị nằm sấp |
R605-HP
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD.
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD. |
Cố định bệnh nhân xạ trị khi điều trị trong tư thế nằm sấp |
Quy tắc 4. Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập khác (Phần II. Quy tắc phân loại đối với trang thiết bị y tế không phải trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro, theo Thông tư 05/2022/TT-BYT) |
TTBYT Loại A |
2 |
Gối cố định bệnh nhân xạ trị nằm sấp |
R605-HPCF
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD.
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD. |
Cố định bệnh nhân xạ trị khi điều trị trong tư thế nằm sấp |
Quy tắc 4. Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập khác (Phần II. Quy tắc phân loại đối với trang thiết bị y tế không phải trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro, theo Thông tư 05/2022/TT-BYT) |
TTBYT Loại A |
3 |
Bàn hỗ trợ điều trị bệnh nhân xạ trị áp sát |
KT-810M
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD.
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD. |
Thiết bị sử dụng để bệnh nhân nằm trong quá trình xạ trị áp sát, bàn tương thích với chụp cộng hưởng từ, chụp CT để lập kế hoạch xạ trị |
Quy tắc 4. Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập khác (Phần II. Quy tắc phân loại đối với trang thiết bị y tế không phải trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro, theo Thông tư 05/2022/TT-BYT) |
TTBYT Loại A |
4 |
Bàn hỗ trợ điều trị bệnh nhân xạ trị áp sát |
KT-810C
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD.
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD. |
Thiết bị sử dụng để bệnh nhân nằm trong quá trình xạ trị áp sát, bàn tương thích với chụp CT lập kế hoạch xạ trị |
Quy tắc 4. Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập khác (Phần II. Quy tắc phân loại đối với trang thiết bị y tế không phải trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro, theo Thông tư 05/2022/TT-BYT) |
TTBYT Loại A |
5 |
Túi chân không cố định toàn thân |
R7504-30NLB
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD.
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD. |
Cố định toàn thân người bệnh vào bàn điều trị trong quá trình xạ trị |
Quy tắc 4. Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập khác (Phần II. Quy tắc phân loại đối với trang thiết bị y tế không phải trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro, theo Thông tư 05/2022/TT-BYT) |
TTBYT Loại A |
6 |
Túi chân không cố định toàn thân |
R7507-36NLB
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD.
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD. |
Cố định toàn thân người bệnh vào bàn điều trị trong quá trình xạ trị |
Quy tắc 4. Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập khác (Phần II. Quy tắc phân loại đối với trang thiết bị y tế không phải trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro, theo Thông tư 05/2022/TT-BYT) |
TTBYT Loại A |
7 |
Bộ đỡ đầu gối |
R634-L-1E
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD.
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD. |
Đỡ 2 đầu gối người bệnh trong quá trình xạ trị |
Quy tắc 4. Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập khác (Phần II. Quy tắc phân loại đối với trang thiết bị y tế không phải trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro, theo Thông tư 05/2022/TT-BYT) |
TTBYT Loại A |
8 |
Bộ đỡ bàn chân |
R634-L-2E
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD.
|
Klarity Medical & Equipment (GZ) Co., LTD. |
Đỡ 2 bàn chân người bệnh trong quá trình xạ trị |
Quy tắc 4. Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập khác (Phần II. Quy tắc phân loại đối với trang thiết bị y tế không phải trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro, theo Thông tư 05/2022/TT-BYT) |
TTBYT Loại A |