STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Hệ thống pool tiểu cầu và lọc bạch cầu với 7 đầu chọc |
Pooling system prep platelets with leuc reduction filter 7 spikes/PP150PFH7S
|
Demophorius Ltd.
|
Demophorius Ltd. |
Túi pool tiểu cầu và lọc bạch cầu sử dụng trong truyền máu |
Quy tắc 2 – Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập sử dụng để truyền hoặc bảo quản |
TTBYT Loại C |
2 |
Túi lấy máu đơn |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Demophorius Ltd |
Túi đựng máu sử dụng trong truyền máu |
Quy tắc 2 – Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập sử dụng để truyền hoặc bảo quản |
TTBYT Loại C |
3 |
Túi lấy máu đôi |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Demophorius Ltd |
Túi đựng máu sử dụng trong truyền máu |
Quy tắc 2 – Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập sử dụng để truyền hoặc bảo quản |
TTBYT Loại C |
4 |
Túi lấy máu ba |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Demophorius Ltd |
Túi đựng máu sử dụng trong truyền máu |
Quy tắc 2 – Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập sử dụng để truyền hoặc bảo quản |
TTBYT Loại C |
5 |
Túi lấy máu bốn |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Demophorius Ltd |
Túi đựng máu sử dụng trong truyền máu |
Quy tắc 2 – Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập sử dụng để truyền hoặc bảo quản |
TTBYT Loại C |
6 |
Túi máu rỗng |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Demophorius Ltd |
Túi đựng máu sử dụng trong truyền máu |
Quy tắc 2 – Phân loại cho trang thiết bị y tế không xâm nhập sử dụng để truyền hoặc bảo quản |
TTBYT Loại C |