STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Xương ghép tổng hợp |
Maxresorb/20005;
20010;
20105;
20120;
21211;
21221;
20200;
22201;
|
Botiss Biomaterials GmbH
|
Botiss Biomaterials GmbH |
Xương ghép tổng hợp và tự tiêu dùng làm khung sườn nâng đỡ giúp tái tạo lại các khuyết hỏng xương |
Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
2 |
Xương tổng hợp dạng ống |
Maxresorb inject/22005;
22010;
22025;
|
Botiss Biomaterials GmbH
|
Botiss Biomaterials GmbH |
Xương tổng hợp dạng gel mềm và tự tiêu làm khung sườn nâng đỡ giúp tái tạo lại các khuyết hỏng xương |
Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
3 |
Xương ghép dị chủng |
Cerabone/1510;
1511;
1512;
1515;
1520;
1521;
1522;
1525;
1722;
|
Botiss Biomaterials GmbH
|
Botiss Biomaterials GmbH |
Được chỉ định dùng để ghép các khuyết hỏng xương trong răng hàm mặt. Xương Cerabone là dạng xương tự tiêu, dùng để làm khung sườn nâng đỡ giúp việc tái tạo lại các khuyết hỏng xương |
Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
4 |
Màng xương tiêu chậm |
Jason Membrane /681520;
682030;
683040;
|
Botiss Biomaterials GmbH
|
Botiss Biomaterials GmbH |
Được chỉ định sử dụng trong các trường hợp ghép xương, tái tạo xương có hướng dẫn. Được đặt phủ lên trên vật liệu ghép và có công dụng như một màng ngăn, giúp ngăn chặn mô nướu phát triển vô vùng xương ghép làm giảm khả năng tái tạo xương của vật liệu ghép |
Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
5 |
Màng xương |
Collprotect/601520;
602030;
603040;
|
Botiss Biomaterials GmbH
|
Botiss Biomaterials GmbH |
Được chỉ định trong các trường hợp ghép xương, tái tạo xương có hướng dẫn. Collaprotect được đặt phủ lên trên vật liệu ghép và có công dụng như một màng ngăn, giúp ngăn chặn mô nướu phát triển vô vùng xương ghép làm giảm khả năng tái tạo xương của vật liệu ghép |
Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
6 |
Vật liệu cầm máu dạng khối |
Jason Fleece /690412;
692510;
|
Botiss Biomaterials GmbH
|
Botiss Biomaterials GmbH |
Là vật liệu tổng hợp với cấu trúc xốp được làm từ collagen tự nhiên có tác dụng cầm máu cao. Jason fleece được chỉ định giúp làm lành thương và cầm máu nhanh trong các trường hợp nhổ răng |
Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
7 |
Vật liệu cầm máu dạng nón |
Collacone /511112
|
Botiss Biomaterials GmbH
|
Botiss Biomaterials GmbH |
Có tác dụng cầm máu trong nha khoa, được chỉ định ghép trong các ổ răng mới nhổ giúp cầm máu và tăng quá trình lành lương cho mô nướu |
Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |
8 |
Vật liệu ghép mô |
Mucoderm/701520;
702030;
703040;
|
Botiss Biomaterials GmbH
|
Botiss Biomaterials GmbH |
Là màng ghép 3D được làm từ lớp da nằm dưới biểu bì của heo và được loại bỏ hết chất kháng nguyên và chỉ giữ lại cấu trúc collagen. Mocuderm được sung trong ghép mô liên kết trong nha khoa, giúp tái tại hoặc làm dầy thêm lớp mô nướu |
Quy tắc 14, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại D |