STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Bộ dụng cụ tháo Implant FSRK-02 MCTBIO MCTBIO Dùng để tháo chân răng nhân tạo thất bại Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
2 Bộ dụng cụ chỉnh nha MSA-01 MCTBIO MCTBIO Dùng trong quá trình chỉnh nha Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
3 Dụng cụ nâng xoang SPL-05 MCTBIO MCTBIO Dùng để nâng xoang trong quá trình phẫu thuật chân răng nhân tạo. Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
4 Bộ dụng cụ nong xương BEC-01 MCTBIO MCTBIO Dùng để nong xương trong quá trình phẫu thuật ghép xương Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
5 Dụng cụ banh miệng MGG-01 MCTBIO MCTBIO Dùng để banh vạc , banh nướu mô mềm Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
6 Bộ nâng xoang thủy lực SSM-03 MCTBIO MCTBIO Dùng để nâng xoang kín, nâng màng xoang lên để cấy ghép chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
7 Dụng cụ chải mô mềm STE-01; STE-02; STE-03 MCTBIO MCTBIO Dùng để vệ sinh chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
8 Dụng cụ cắt nướu TIP-8.0 MCTBIO MCTBIO Dùng để cắt nướu răng Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
9 Dụng cụ chắn để chụp phim trong miệng PTC-01; PTC-02; PTC-03 MCTBIO MCTBIO Dùng để chắn để chụp phim trong miệng Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
10 Bộ dụng cụ ghép xương GBR-05 MCTBIO MCTBIO Dùng để ghép xương tự thân hoặc xương nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
11 Bộ dụng cụ ghép xương GBR-KIT 4; GBR-KIT; GBR-KIT 2; TMS-02; TMS-03; GBR-KIT 3; MCTBIO MCTBIO Dùng để ghép xương tự thân hoặc xương nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
12 Dụng cụ cào xương BOS-01; BOS-02; BOS-03; MCTBIO MCTBIO Dùng để lấy xương tự thân của bệnh nhân Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
13 Dụng cụ nghiền xương GDM-01; GDM-02; MCTBIO MCTBIO Dùng để nghiền xương mịn tự thân của bệnh nhân Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
14 Tay vặn đo lực phục hình MTD-01; MTD-02; MCTBIO MCTBIO Dùng để vặn lực chính xác khi gắn trụ phục hình Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
15 Bộ dụng cụ định hình màng titan TBM-01; TBM-02; TBM-03; TBM-05; MCTBIO MCTBIO Dùng cố định màng xương dùng trong quá trình ghép xương Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
16 Dụng cụ đo độ sâu GAU-02; MCTBIO MCTBIO Dùng để đo độ sâu của xương Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
17 Dụng cụ banh miệng RTR-ARA MCTBIO MCTBIO Dùng để banh miệng hoặc má bệnh nhân Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
18 Bộ nâng xoang thủy lực MAS3-01 MCTBIO MCTBIO Dùng để nâng xoang kín, nâng màng xoang lên để cấy ghép chân răng nhân tạo Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
19 Bộ dụng cụ lấy xương BCM2-01 MCTBIO MCTBIO Dùng để lấy xương tự thân Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
20 Dụng cụ lấy xương BCM2-01-01; BCM2-01-02; BCM2-01-03; BCM2-01-04; BCM2-01-05; BCM2-01-06; BCM2-01-07; BCM2-01-08; BCM2-01-09; TPB-08; MCTBIO MCTBIO Dùng để lấy xương tự thân Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
21 Bộ dụng cụ tháo implant FSRK-01; SRK-01; MCTBIO MCTBIO Dùng để tháo chân răng nhân tạo thất bại Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
22 Dụng cụ tháo implant FRD-01; FRT-3.7/4.4; FRT-3.9/4.6; FRT-4.3/5.0; FRT-4.7/5.4; FRT-5.2/5.9; FRT5.7/6.4; FRT-6.2/6.9; SRD-01; SRT-01; SRG-EM; SRG-IO; SRG-TSV3.7/4.1; SRG-ER; SRG-SH; SRG-TSV4.7; MCTBIO MCTBIO Dùng để tháo chân răng nhân tạo thất bại Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
23 Bộ dụng cụ nâng xoang bằng nam châm MAS2-01; MLA-01; MCTBIO MCTBIO Dùng để nâng xoang kín, nâng màng xoang lên để cấy ghép chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
24 Dụng cụ nâng xoang bằng nam châm CD-2.0; CD-2.5; CD-2.8; CD-3.3; CD-3.8; CD-4.2; MAS2-01-01; MAS2-01-02; MAS201-03; MAS2-01-04; WID-01; WID-02; WMD-01; WMD-02; MAS-02-01; MAS-02-02; MAS-02-03; MAS-02-04; MAS-02-05; MAS-02-06; MAS-02-07; MAS-02-08; WMD-03; RMV-01; MCTBIO MCTBIO Dùng để nâng xoang kín, nâng màng xoang lên để cấy ghép chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
25 Bộ dụng cụ nâng xoang bằng nước WSL-01 MCTBIO MCTBIO Dùng để nâng xoang kín bằng nước muối, nâng màng xoang lên để cấy ghép chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
26 Dụng cụ nâng xoang bằng nước WSL-01-01; WSL-01-02; WSL-01-2.8; WSL-01-3.0; WSL-01-3.3; WSL-01-3.5; WSL-01-3.8; WSL-01-4.0; WSL-01-4.2; WSL-01-4.5; MCTBIO MCTBIO Dùng để nâng xoang kín, nâng màng xoang lên để cấy ghép chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
27 Bộ dụng cụ nâng xoang SMK3-01; SAS-01; ORS-SET; OST-SET; OSG-SET; MCTBIO MCTBIO Dùng để nâng xoang kín bằng nước muối và hở, nâng màng xoang lên để cấy ghép chân răng nhân tạo Dùng để nâng xoang kín bằng nước muối và hở, nâng màng xoang lên để cấy ghép chân răng nhân tạo TTBYT Loại A
28 Dụng cụ nâng xoang SMK2-02-2.8; SMK2-02-3.3; SMK2-02-3.8; SMK2-02-4.2; SMK2-03-6.5-1; SMK2-03-2; SMK2-03-3; YSL-01; YSL-02; YSL-03; YSL-04; SLC-02; SPL02; SPL-03; OSR-01; OSR-02; OSR-03; OSR-04; OSR-05; OST-01; OST-02; OST-03; OST04; OST-05; OSG-01; OSG-02; OSG-03; OSG-04; OSG-05; RCW-01; MCTBIO MCTBIO Dùng để nâng xoang kín bằng nước muối và hở, nâng màng xoang lên để cấy ghép chân răng nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
29 Bộ dụng cụ chẻ xương SSM-02; BCT-01; SAW-SET; SAW-SET 2; MCTBIO MCTBIO Dùng để chẻ xương, và nong xương tự thân Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
30 Dụng cụ chẻ xương PLD-1.8; PLD-1.0; PLD-1.2; PLD-1.4; PLD-1.6; SS-BAR; SAW-01; SAW-02; SAW-03; SAW-04; SAW-05; SAW06; BCT-01-01; BNC-01; SPC-01; SPC-02; SPC-03; SPC-04; SPC-05; DES-01-2.5; SAW-COVER; SAW-COVER 2; MCTBIO MCTBIO Dùng để chẻ xương, và nong xương tự thân Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
31 Bộ dụng cụ nong xương SBE-01 MCTBIO MCTBIO Dụng cụ dùng để nong xương tự thân Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
32 Dụng cụ nong xương SBE-2.6; SBE-3.0; SBE-3.4; SBE-3.8; SBE-4.3; SBE-07; Adapter A; Adapter 1; BT-3.5; BT-4.5; MAL-01; BT-HD; MCTBIO MCTBIO Dụng cụ dùng để nong xương tự thân trong quá trình phẫu thuật chân răng nhân tạo. Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
33 Dụng cụ ghép xương MM-13-02; MM-13-01; MM-13-03; MM-25-01; MM-25-02; MM-25-03; IHA-04; IHA05; IHA-06; SDH-01; MCTBIO MCTBIO Dùng để ghép xương tự thân hoặc xương nhân tạo Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
34 Hộp dụng cụ ép máng PRF PRF-BOX MCTBIO MCTBIO Dùng để ép màng PRF Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
35 Bộ dụng cụ cắt nướu và lấy xương TAT-02 MCTBIO MCTBIO Dùng để cắt nướu và lấy xương tự thân Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
36 Dụng cụ cắt nướu TIP-3.5; TIP-4.0; TIP-4.5; TIP-5.0; TIP-5.5; TTI-4.0; TTI-5.0; MCTBIO MCTBIO Dùng để cắt nướu mô mềm Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
37 Dụng cụ cắt xương TPB-3.0; TPB-4.0; TPB-5.0; TPB-6.0; TPB-7.0; TPB-8.0; MCTBIO MCTBIO Dùng để cắt xương tự thân Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
38 Dụng cụ đục xương OBC-CO1; OBC-CO2; OBC-CO3; MCTBIO MCTBIO Dùng để đục xương tự thân Quy tắc 6, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A
39 Vít cố định màng xương MS-12-003; MS-12-004; MS-12-005; MS-12-006; MS-12-008; MS-12-010; MS-12-012; MS-14-003; MS-14-004; MS-14-005; MS-14-006; MS-14-008; MS-14-010; MS-14-012; MS-17-003; MS-17-004; MS-17-005; MS-17-006; MS-17-008; MS-17-010; MS-17-012; MS-19-003; MS-19-004; MS-19-005; MS-19-006; MS-19-008; MS-19-010; MS-19-012; MS-20-003; MS-20-004; MS-20-005; MS-20-006; MS-20-008; MS-20-010; MS-20-012; MS-20-014; MS-20-016; MS-20-018; MS-20-020; MS-23-004; MS-23-005; MS-23-006; MS-23-008; MS-23-010; MS-23-012; MS-23-014; MS-23-016; MS-23-018; MS-23-020; MX-24-004; MX-24-006; MX-24-008; MX-24-010; MX-24-012; MX-24-014; MX-24-016; MX-24-018; MX-24-020; MX-27-004; MX-27-006; MX-27-008; MX-27-010; MX-27-012; MX-27-014; MX-27-016; MX-27-018; MX-27-020; US-10-004; US-10-006; US-10-008; US-10-010; US-10-012; US-12-004; US-12-006; US-12-008; US-12-010; US-12-012; US-14-004; US-14-006; US-14-008; US-14-010; US-14-012; AU-12-003; AU-12-004; AU-12-006; AU-12-007; AU-12-008; AU-12-010; AU-12-012; AU-14-004; AU-14-006; AU-14-007; AU-14-008; AU-14-010; AU-14-012; AU-16-004; AU-16-006; AU-16-007; AU-16-008; AU-16-010; AU-16-012; AU-18-004; AU-18-006; AU-18-007; AU-18-008; AU-18-010; AU-18-012; AU-20-004; AU-20-006; AU-20-007; AU-20-008; AU-20-010; AU-20-012; MCTBIO MCTBIO Dùng để cố định màng xương Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
40 Vít chỉnh nha dùng kéo cung răng AN-16-006; AN-16-008; AN-16-010; AN-18-006; AN-18-008; AN-18-010; AN-20-006; AN-20-008; AN-20-010; MCTBIO MCTBIO Dùng để kéo cung răng Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
41 Dụng cụ chặn mũi khoan nha khoa Adapter H MCTBIO MCTBIO Dùng để chặn mũi khoan Quy tắc 4, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại A