STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Sodium Chloride 0.9% Irrigation Solution 500ml |
500ml
|
Vioser S.A. Parenteral Solutions Industry
|
Vioser S.A. Parenteral Solutions Industry |
Dung dịch nước muối rửa vết thương 0.9% dùng để rửa các khoang cơ thể, các phần mô hoặc vết thương, các ống thông niệu đạo và các ống dẫn lưu phẫu thuật, dùng để ngâm rửa các dụng cụ phẫu thuật và mẫu thí nghiệm |
Quy tắc 1 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Sodium Chloride 0.9% Irrigation Solution 1000ml |
1000ml
|
Vioser S.A. Parenteral Solutions Industry
|
Vioser S.A. Parenteral Solutions Industry |
Dung dịch nước muối rửa vết thương 0.9% dùng để rửa các khoang cơ thể, các phần mô hoặc vết thương, các ống thông niệu đạo và các ống dẫn lưu phẫu thuật, dùng để ngâm rửa các dụng cụ phẫu thuật và mẫu thí nghiệm |
Quy tắc 1 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Water for Irrigation 500ml |
500ml
|
Vioser S.A. Parenteral Solutions Industry
|
Vioser S.A. Parenteral Solutions Industry |
Dung dịch nước cất rửa vết thương dùng để rửa các khoang cơ thể, các vết thương hoặc các ống thông niệu đạo. Ngoài ra còn được sử dụng để ngâm rửa các dụng cụ, bông băng phẫu thuật tiếp xúc với vết thương |
Quy tắc 1 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Water for Irrigation 1000ml |
1000ml
|
Vioser S.A. Parenteral Solutions Industry
|
Vioser S.A. Parenteral Solutions Industry |
Dung dịch nước cất rửa vết thương dùng để rửa các khoang cơ thể, các vết thương hoặc các ống thông niệu đạo. Ngoài ra còn được sử dụng để ngâm rửa các dụng cụ, bông băng phẫu thuật tiếp xúc với vết thương |
Quy tắc 1 phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |