STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Trụ kết nối răng giả với chân răng nhân tạo INN-2030; INN-2031; INN-2032; INN-4750/3; INN-4750/4; INN-1750/6; INN-3050/6; INN-2065; INN-2066; INN-2067; INN-2075; INN-2076; INN-2077; INN-5144; FV107.04/1; FV107.04/2; FV107.04/3; FV107.05/1; FV107.05/2; FV107.05/3; FV107.06/1; FV107.06/2; FV107.06/3; B&B Dental S.R.L. B&B Dental S.R.L. Sử dụng kết nối giữa chân trụ răng và răng giả (Sử dụng cấy ghép trên 30 ngày) Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
2 Vít lành thương INN-6030; INN-00625; INN-00629/1; INN-00629; INN-00629/3; INN-00630/H; INN-00630; INN-00630/S B&B Dental S.R.L. B&B Dental S.R.L. Sử dụng sau khi cấy ghép chân răng nhân tạo Quy tắc 8, phần II phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C