STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Đầu trị liệu Plasma dùng cho máy trẻ hóa da bằng sóng RF GENTLO |
Plasonic Plasma tip & tip cover
|
HIRONIC CO.,Ltd
|
HIRONIC CO.,Ltd |
Đầu trị liệu Plasma dùng cho máy trẻ hóa da |
Quy tắc số 9-phần II, phụ lục 1, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Tấm bản cực giúp năng lượng RF đơn cực phát dùng cho máy trẻ hóa da bằng sóng RF GENTLO |
Proplate
|
HIRONIC CO.,Ltd
|
HIRONIC CO.,Ltd |
Tấm bản cực giúp năng lượng RF đơn cực phát dùng cho máy trẻ hóa da |
Quy tắc số 9-phần II, phụ lục 1, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
3 |
Đầu trị liệu RM trẻ hoá da dùng cho máy trẻ hóa da |
RM - RF Micro Needle
|
HIRONIC CO.,Ltd
|
HIRONIC CO.,Ltd |
Đầu trị liệu RM trẻ hoá da dùng cho máy trẻ hóa da |
Quy tắc số 9-phần II, phụ lục 1, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
4 |
Đầu trị liệu trị mụn RN dùng cho máy trẻ hóa da |
Afit RF Needle
|
HIRONIC CO.,Ltd
|
HIRONIC CO.,Ltd |
Đầu trị liệu trị mụn RN dùng cho máy trẻ hóa da |
Quy tắc số 9-phần II, phụ lục 1, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
5 |
Đầu trị liệu trẻ hoá âm đạo dùng cho máy trẻ hóa da |
RV – RF Venus Stick
|
HIRONIC CO.,Ltd
|
HIRONIC CO.,Ltd |
Đầu trị liệu trẻ hoá âm đạo dùng cho máy trẻ hóa da |
Quy tắc số 9-phần II, phụ lục 1, thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |