STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Dây truyền dịch Burette |
ECOBUVENN/1501.110, 1501.150
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Quản lý chất lỏng trong ổ bụng và các loại thuốc trong hệ thống tuần hoàn của con người bằng cách sử dụng ống thông hoặc ống thông trong ổ bụng cho trẻ em |
Quy tắc 2, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
2 |
Ống thông tiểu |
ECOCATH/1601.6, 1601.8, 1601.10, 1601.12, 1601.14, 1601.16, 1601.18, 1601.20
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Cung cấp đường vào bàng quang thông qua niệu quản trong trường hợp bí tiểu |
Quy tắc 5, phần II, Phụ lục I |
TTBYT Loại B |
3 |
Ống thông dạ dày |
ECOCATH/1801.6, 1801.8, 1801.10, 1801.12, 1801.14, 1801.16, 1801.18, 1801.20
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Cung cấp dinh dưỡng và hút dịch dạ dày qua đường dạ dày mũi |
Quy tắc 5, phần II, Phụ lục I |
TTBYT Loại B |
4 |
Dây hút nhớt |
ECOCATH/1701.6, 1701.8,
1701.10, 1701.12, 1701.14,
1701.16, 1701.18, 1701.20
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Sử dụng để tiếp cận đường hô hấp để loại bỏ chất tiết mang lại sự thoải mái tối đa cho bệnh nhân. |
Quy tắc 5, phần II, Phụ lục I |
TTBYT Loại B |
5 |
Ống thông tĩnh mạch trung tâm |
ECOCVC/2012.160, 2012.200,
2013.200, 2014.130, 2014.160, 2111.130, 2113.160, 2113.200, 2113.300, 2112.160, 2112.200, 2112.300, 2014.200, 2111.160, 2211.160, 2211.80, 2211.130;
2213.160, 2213.200, 2213.300, 2212.160, 2011.160, 2011.200, 2111.200
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Dùng để lấy mẫu máu, cung cấp máu, truyền thuốc liên tục hoặc ngắt quãng, theo dõi huyết áp tĩnh mạch trung tâm, cung cấp dinh dưỡng cấp |
Quy tắc 6, phần II, Phụ lục I |
TTBYT Loại B |
6 |
Bình hút áp lực âm |
ECOCWS/2901.10, 2901.12,
2901.14, 2901.16, 2901.18
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Dùng để hút dịch từ vết thương phẫu thuật, bằng cách sử dụng áp lực âm qua ống dây nối với bể hút |
Quy tắc 11, phần II, Phụ lục |
TTBYT Loại B |
7 |
Dây nối bơm tiêm điện |
ECOEXTT/1201.10, 1201.25,
1201.50, 1201.100, 1201.150,
1201.200
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Kết nối vị trí truyền dịch và nguồn dịch truyền, ví dụ kim luồn, khóa 3 chạc, bộ dây truyền dịch; để kéo dài đường truyền giữa vị trí tiêm và nguồn dịch truyền với đầu nối luer 6% để giảm thiểu kích ứng da và nhiễm khuẩn. |
Quy tắc 2, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
8 |
Dây nối bơm tiêm điện áp lực cao |
ECOEXTT/1202.100, 1202.150, 1202.200
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Kết nối vị trí truyền dịch và nguồn dịch truyền, ví dụ kim luồn, khóa 3 chạc, bộ dây truyền dịch; để kéo dài đường truyền giữa vị trí tiêm và nguồn dịch truyền với đầu nối luer 6% để giảm thiểu kích ứng da và nhiễm khuẩn. |
Quy tắc 2, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
9 |
Dây hút dịch phẫu thuật |
ECOSUC/2301
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Loại bỏ dịch tiết, máu và cặn một cách thuận tiện trong quá trình phẫu thuật |
Quy tắc 5, phần II, Phụ lục I |
TTBYT Loại B |
10 |
Dây truyền máu |
ECOTRAN/2401, 2402
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Dùng để đưa máu vào hệ thống tuần hoàn của con người bằng cách sử dụng ống thông tĩnh mạch và ống thông |
Quy tắc 2, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
11 |
Kim luồn tĩnh mạch không cánh, không cổng tiêm thuốc |
ECOWIN/1005.14, 1005.16,
1005.18, 1005.20, 1005.22,
1005.24, 1005.26
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Sản phẩm được sử dụng để đưa chất lỏng và thuốc vào tĩnh mạch của hệ thống tuần hoàn |
Quy tắc 6, Phần II, Phụ lục I, |
TTBYT Loại B |
12 |
Kim luồn tĩnh mạch an toàn không cánh, không cổng tiêm thuốc |
ECOWIN S/1008.18, 1008.20,
1008.22, 1008.24
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Sản phẩm được sử dụng để đưa chất lỏng và thuốc vào tĩnh mạch của hệ thống tuần hoàn |
Quy tắc 6, Phần II, Phụ lục I, |
TTBYT Loại B |
13 |
Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cổng tiêm thuốc |
ETHISAFE/1002.14, 1002.16,
1002.18, 1002.20, 1002.22,
1002.24, 1002.26
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Sản phẩm được sử dụng để đưa chất lỏng và thuốc vào tĩnh mạch của hệ thống tuần hoàn |
Quy tắc 6, Phần II, Phụ lục I, |
TTBYT Loại B |
14 |
Kim luồn tĩnh mạch cánh nhỏ, không cổng tiêm thuốc |
ETHISAFE N/1016.24, 1016.26
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Sản phẩm được sử dụng để đưa chất lỏng và thuốc vào tĩnh mạch của hệ thống tuần hoàn |
Quy tắc 6, Phần II, Phụ lục I, |
TTBYT Loại B |
15 |
Kim luồn tĩnh mạch an toàn có cánh có cổng tiêm thuốc |
ETHISAFE S/1019.18, 1019.20, 1019.22, 1019.24
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Sản phẩm được sử dụng để đưa chất lỏng và thuốc vào tĩnh mạch của hệ thống tuần hoàn |
Quy tắc 6, Phần II, Phụ lục I, |
TTBYT Loại B |
16 |
Kim luồn tĩnh mạch có cánh, không cổng tiêm thuốc |
ETHISAFE W/1023.14, 1023.16, 1023.18, 1023.20, 1023.22, 1023.24, 1023.26
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Sản phẩm được sử dụng để đưa chất lỏng và thuốc vào tĩnh mạch của hệ thống tuần hoàn |
Quy tắc 6, Phần II, Phụ lục I, |
TTBYT Loại B |
17 |
Kim luồn tĩnh mạch an toàn có cánh, không cổng tiêm thuốc |
ETHISAFE W-S/1034.18, 1034.20, 1034.22, 1034.24
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Sản phẩm được sử dụng để đưa chất lỏng và thuốc vào tĩnh mạch của hệ thống tuần hoàn |
Quy tắc 6, Phần II, Phụ lục I, |
TTBYT Loại B |
18 |
Khóa ba chạc |
MODWAY/1401
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Sử dụng để cung cấp chất lỏng tĩnh mạch và thuốc trong hệ thống tuần hoàn của con người |
Quy tắc 2, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
19 |
Khóa ba chạc có dây nối |
MODEXWAY/1302.10, 1302.25, 1302.50, 1302.100, 1302.150, 1302.200
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Sử dụng để cung cấp chất lỏng tĩnh mạch và thuốc trong hệ thống tuần hoàn của con người |
Quy tắc 2, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |
20 |
Dây truyền dịch Burette |
ECOBUVENN/1501.110, 1501.150
|
POLYBOND INDIA PVT LTD
|
POLYBOND INDIA PVT LTD |
Quản lý chất lỏng trong ổ bụng và các loại thuốc trong hệ thống tuần hoàn của con người bằng cách sử dụng ống thông hoặc ống thông trong ổ bụng cho trẻ em |
Quy tắc 2, phần II, phụ lục I |
TTBYT Loại B |