STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Bàn mổ đa năng điều khiển bằng điện thủy lực |
JW – T7000, JW – T2000
|
JW BIO Science Corporation, Hàn Quốc
|
JW BIO Science Corporation, Hàn Quốc |
Bàn mổ điện thủy lực sử dụng trong phòng phẫu thuật. Có thể điều chỉnh được nhiều tư thế. |
Quy tắc 12 |
TTBYT Loại A |
2 |
Bồn rửa tay vô trùng cho phẫu thuật viên |
CHS – Matic I, CHS – Matic II, CHS – Matic III.
|
JW BIO Science Corporation, Hàn Quốc
|
JW BIO Science Corporation, Hàn Quốc |
Sử dụng cho các phòng mổ, phòng khám sản phụ khoa, phòng đẻ, phòng IVF, nội soi, tai mũi họng, thần kinh và những nơi cần nước vô trùng. |
Quy tắc 12 |
TTBYT Loại A |
3 |
Bàn khám sản phụ khoa chạy điện |
JW – G2000, CHS – E1000, CHS – EX820
|
JW BIO Science Corporation, Hàn Quốc
|
JW BIO Science Corporation, Hàn Quốc |
Sử dụng để khám phụ khoa và siêu âm mà Bệnh nhân không cần thay đổi vị trí. Điều chỉnh từ tư thế khám phụ khoa sang tư thế siêu âm bằng bộ điều khiển hoặc pedal điều khiển. |
Quy tắc 12 |
TTBYT Loại A |