STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Dao bóc tách dưới niêm mạc loại O dùng một lần |
FM-EK0001(1820)A; FM-EK0001(2300)A; FM-EK0001-5(1820)A; FM-EK0001-5(2300)A; FM-EK0001-6(1820)A; FM-EK0001-6(2300)A;
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng với thiết bị phẫu thuật điện đơn cực trong quá trình Phẫu thuật Nội soi Dưới niêm mạc (ESD) và được sử dụng để cắt và đốt cháy các mô trong đường tiêu hóa |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Dao bóc tách dưới niêm mạc loại L dùng một lần |
FM-EK0002(1820)A; FM-EK0002(2300)A;
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng với thiết bị phẫu thuật điện đơn cực trong quá trình Phẫu thuật Nội soi Dưới niêm mạc (ESD) và được sử dụng để cắt và đốt cháy các mô trong đường tiêu hóa |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
3 |
Dao bóc tách dưới niêm mạc loại I dùng một lần |
FM-EK0003-1(l820)A; FM-EK0003-1(2300)A; FM-EK0003-1.5(1820)A; FM-EK0003-1.5(2300)A; FM-EK0003-2(1820)A; FM-EK0003-2(2300)A; FM-EK0003-3(1820)A; FM-EK0003-3(2300)A;
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng với thiết bị phẫu thuật điện đơn cực trong quá trình Phẫu thuật Nội soi Dưới niêm mạc (ESD) và được sử dụng để cắt và đốt cháy các mô trong đường tiêu hóa |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
4 |
Dao bóc tách dưới niêm mạc loại Q dùng một lần |
FM-EK0004(1820)A; FM-EK0004(2300)A;
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng với thiết bị phẫu thuật điện đơn cực trong quá trình Phẫu thuật Nội soi Dưới niêm mạc (ESD) và được sử dụng để cắt và đốt cháy các mô trong đường tiêu hóa |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
5 |
Dao bóc tách dưới niêm mạc loại J dùng một lần |
FM-EK0005-1(1600)A; FM-EK0005-1(1820)A; FM-EK0005-1(2300)A; FM-EK0005-1.5(1600)A; FM-EK0005-1.5(l820)A; FM-EK0005-1.5(2300)A; FM-EK0005-2(1600)A; FM-EK0005-2(1820)A; FM-EK0005-2(2300)A; FM-EK0005-3(1600)A; FM-EK0005-3(1820)A; FM-EK0005-3(2300)A;
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng với thiết bị phẫu thuật điện đơn cực trong quá trình Phẫu thuật Nội soi Dưới niêm mạc (ESD) và được sử dụng để cắt và đốt cháy các mô trong đường tiêu hóa |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
6 |
Dao bóc tách dưới niêm mạc loại H dùng một lần |
FM-EK0006-4-1(1600); FM-EK0006-4-1(1820); FM-EK0006-4-1(2300); FM-EK0006-4-2(1600); FM-EK0006-4-2(1820); FM-EK0006-4-2(2300); FM-EK0006-4-3(1600); FM-EK0006-4-3(1820); FM-EK0006-4-3(2300); FM-EK0006-5-1(1600); FM-EK0006-5-1(1820); FM-EK0006-5-1(2300); FM-EK0006-5-2(1600); FM-EK0006-5-2(1820); FM-EK0006-5-2(2300); FM-EK0006-5-3(1600); FM-EK0006-5-3(1820); FM-EK0006-5-3(2300); FM-EK0006-6-1(1600); FM-EK0006-6-1 (1820); FM-EK0006-6-1(2300); FM-EK0006-6-2(1600); FM-EK0006-6-2(1820); FM-EK0006-6-2(2300); FM-EK0006-6-3(1600); FM-EK0006-6-3(1820); FM-EK0006-6-3(2300);
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng với thiết bị phẫu thuật điện đơn cực trong quá trình Phẫu thuật Nội soi Dưới niêm mạc (ESD) và được sử dụng để cắt và đốt cháy các mô trong đường tiêu hóa |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
7 |
Thòng lọng cắt polyp dùng một lần |
FM-ES0006(1600)(Soft)A; FM-ES0006(1800)(Soft)A; FM-ES0006(2200)(Soft)A; FM-ES0006(2400)(soft)A; FM-ES0006(1600)(Moderato)A; FM-ES0006(1800)(Moderato)A; FM-ES0006(2200)(Moderato)A; FM-ES0006(2400)(Moderato)A; FM-ES0006(1600)(Stiff)A; FM-ES0006(1800)(Stiff)A; FM-ES0006(2200)(Stiff)A; FM-ES0006(2400)(Stiff)A; FM-ESN006(1600)(Soft)A; FM-ESN006(1800)(Soft)A; FM-ESN006(2200)(Soft)A; FM-ESN006(2400)(Soft)A; FM-ESN006(1600)(Moderato)A; FM-ESN006(1800)(Moderato)A; FM-ESN006(2200)(Moderato)A; FM-ESN006(2400)(Moderato)A; FM-ESN006(1600)(Stiff)A; FM-ESN006(1800)(Stiff)A; FM-ESN006(2200)(Stiff)A; FM-ESN006(2400)(Stiff)A; FM-ES0004(1600)(Soft)A; FM-ES0004(1800)(Soft)A; FM-ES0004(2200)(Soft)A; FM-ES0004(2400)(Soft)A’ FM-ES0004(1600)(Moderato)A; FM-ES0004(1800)(Moderato)A; FM-ES0004(2200)(Moderato)A; FM-ES0004(2400)(Moderato)A; FM-ES0004(1600)(Stiff)A; FM-ES0004(1800)(Stiff)A; FM-ES0004(2200)(Stiff)A; FM-ES0004(2400)(Stiff)A; FM-ESN004(1600)(Soft)A; FM-ESN004(1800)(Soft)A; FM-ESN004(2200)(Soft)A; FM-ESN004(2400)(Soft)A; FM-ESN004(1600)(Moderato)A; FM-ESN004(1800)(Moderato)A; FM-ESN004(2200)(Moderato)A; FM-ESN004(2400)(Moderato)A; FM-ESN004(1600)(Stiff)A; FM-ESN004(1800)(Stiff)A; FM-ESN004(2200)(Stiff)A; FM-ESN004(2400)(Stiff)A; FM-ES0001(1600)(Soft)A; FM-ES0001(1800)(Soft)A; FM-ES0001(2200)(Soft)A; FM-ES0001(2400)(Soft)A; FM-ES0001 (1600)(Stiff )A; FM-ES0001(1800)(Stiff)A; FM-ES0001(2200)(Stiff)A; FM-ES0001(2400)(Stiff)A; FM-ESN001(1600)(Soft)A; FM-ESN001(1800)(Soft)A; FM-ESN001(2200)(Soft)A; FM-ESN001(2400)(Soft)A; FM-ESN001(1600)(Stiff)A; FM-ESN001(1800)(Stiff)A; FM-ESN001(2200)(Stiff)A; FM-ESN001(2400)(Stiff)A; FM-ES0005(1600)(Soft)A; FM-ES0005(1800)(Soft)A; FM-ES0005(2200)(Soft)A; FM-ES0005(2400)(Soft)A; FM-ES0005(1600)(Moderato)A; FM-ES0005(1800)(Moderato)A; FM-ES0005(2200)(Moderato)A; FM-ES0005(2400)(Moderato)A; FM-ES0005(1600)(Stiff)A; FM-ES0005(1800)(Stiff)A; FM-ES0005(2200)(Stiff)A; FM-ES0005(2400)(Stiff)A; FM-ESN005(1600)(Soft)A; FM-ESN005(1800)(Soft)A; FM-ESN005(2200)(Soft)A; FM-ESN005(2400)(Soft)A; FM-ESN005(1600)(Moderato)A; FM-ESN005(1800)(Moderato)A; FM-ESN005(2200)(Moderato)A; FM-ESN005(2400)(Moderato)A; FM-ESN005(1600)(Stiff)A; FM-ESN005(1800)(Stiff)A; FM-ESN005(2200)(Stiff)A; FM-ESN005(2400)(Stiff)A; FM-ES0002(1600)(Soft)A; FM-ES0002(1800)(Soft)A; FM-ES0002(2200)(Soft)A; FM-ES0002(2400)(Soft)A; FM-ES0002(1600)(Moderato)A; FM-ES0002(1800)(Moderato)A; FM-ES0002(2200)(Moderato)A; FM-ES0002(2400)(Moderato)A; FM-ES0002(1600)(Stiff)A; FM-ES0002(1800)(Stiff)A; FM-ES0002(2200)(Stiff)A; FM-ES0002(2400)(Stiff)A; FM-ESN002(1600)(Soft)A; FM-ESN002(1800)(Soft)A; FM-ESN002(2200)(Soft)A; FM-ESN002(2400)(Soft)A; FM-ESN002(1600)(Moderato)A; FM-ESN002(1800)(Moderato)A; FM-ESN002(2200)(Moderato)A; FM-ESN002(2400)(Moderato)A; FM-ESN002(1600)(Stiff)A; FM-ESN002(1800)(Stiff)A; FM-ESN002(2200)(Stiff)A; FM-ESN002(2400)(Stiff)A; FM-ES0003(1600)(Soft)A; FM-ES0003(1800)(Soft)A; FM-ES0003(2200)(Soft)A; FM-ES0003(2400)(Soft)A; FM-ES0003(1600)(Moderato)A; FM-ES0003(1800)(Moderato)A; FM-ES0003(2200)(Moderato)A; FM-ES0003(2400)(Moderato)A; FM-ES0003(1600)(Stiff)A; FM-ES0003(1800)(Stiff)A; FM-ES0003(2200)(Stiff)A; FM-ES0003(2400)(Stiff)A; FM-ESN003(1600)(Soft)A; FM-ESN003(1800)(Soft)A; FM-ESN003(2200)(Soft)A; FM-ESN003(2400)(Soft)A; FM-ESN003(1600)(Moderato)A; FM-ESN003(1800)(Moderato)A; FM-ESN003(2200)(Moderato)A; FM-ESN003(2400)(Moderato)A; FM-ESN003(1600)(Stiff)A; FM-ESN003(1800)(Stiff)A; FM-ESN003(2200)(Stiff)A; FM-ESN003(2400)(Stiff)A; FM-ES0006(Oval2)(1600)A; FM-ES0006(Oval2)(1800)A; FM-ES0006(Oval2)(2200)A; FM-ES0006(Oval2)(2400)A; FM-ESN006(Oval2)(1600)A; FM-ESN006(Oval2)(1800)A; FM-ESN006(Oval2)(2200)A; FM-ESN006(Oval2)(2400)A; FM-ES0004(Oval2)(1600)A; FM-ES0004(Oval2)(1800)A; FM-ES0004(Ova12)(2200)A; FM-ES0004(Oval2)(2400)A; FM-ESN004(Oval2)(1600)A; FM-ESN004(Oval2)(1800)A; FM-ESN004(Oval2)(2200)A; FM-ESN004(Oval2)(2400)A; FM-ES0005(Oval2)(1600)A; FM-ES0005(Oval2)(1800)A; FM-ES0005(Oval2)(2200)A; FM-ES0005(Oval2)(2400)A; FM-ESN005(Oval2)(1600)A; FM-ESN005(Oval2)(1800)A; FM-ESN005(Oval2)(2200)A; FM-ESN005(Oval2)(2400)A; FM-ES0002(Oval2)(1600)A; FM-ES0002(Oval2)(1800)A; FM-ES0002(Oval2)(2200)A; FM-ES0002(Oval2)(2400)A; FM-ESN002(Oval2)(1600)A; FM-ESN002(Oval2)(1800)A; FM-ESN002(Oval2)(2200)A; FM-ESN002(Oval2)(2400)A; FM-ES0003(Oval2)(1600)A; FM-ES0003(Oval2)(1800)A; FM-ES0003(Oval2)(2200)A; FM-ES0003(Oval2)(2400)A; FM-ESN003(Oval2)(1600)A; FM-ESN003(Oval2)(1800)A; FM-ESN003(Oval2)(2200)A; FM-ESN003(Oval2)(2400)A; FM-ES0004(Crescent)(1600)(Soft)A; FM-ES0004(Crescent)(1600)(Stiff)A; FM-ES0004(Crescent)(1800)(Soft)A; FM-ES0004(Crescent)(1800)(Stiff)A; FM-ES0004(Crescent)(2200)(Soft)A; FM-ES0004(Crescent)(2200)(Stiff)A; FM-ES0004(Crescent)(2400)(Soft)A; FM-ES0004(Crescent)(2400)(Stiff)A; FM-ES0005(Crescent)(1600)(Soft)A; FM-ES0005(Crescent)(1600)(Stiff)A; FM-ES0005(Crescent)(1800)(Soft)A; FM-ES0005(Crescent)(1800)(Stiff)A; FM-ES0005(Crescent)(2200)(Soft)A; FM-ES0005(Crescent)(2200)(Stiff)A; FM-ES0005(Crescent)(2400)(Soft)A; FM-ES0005(Crescent)(2400)(Stiff)A; FM-ES0002(Crescent)(1600)(Soft)A; FM-ES0002(Crescent)(1600)(Stiff)A; FM-ES0002(Crescent)(1800)(Soft)A; FM-ES0002(Crescent)(1800)(Stiff)A; FM-ES0002(Crescent)(2200)(Soft)A; FM-ES0002(Crescent)(2200)(Stiff)A; FM-ES0002(Crescent)(2400)(Soft)A; FM-ES0002(Crescent)(2400)(Stiff)A; FM-ES0003(Crescent)(1600)(Soft)A; FM-ES0003(Crescent)(1600)(Stiff)A; FM-ES0003(Crescent)(1800)(Soft)A; FM-ES0003(Crescent)(1800)(Stiff)A; FM-ES0003(Crescent)(2200)(Soft)A; FM-ES0003(Crescent)(2200)(Stiff)A; FM-ES0003(Crescent)(2400)(Soft)A; FM-ES0003(Crescent)(2400)(Stiff)A; FM-ES0006(Crab)(1600)(Stiff)A; FM-ES0006(Crab)(1800)(Stiff)A; FM-ES0006(Crab)(2200)(Stiff)A; FM-ES0006(Crab)(2400)(Stiff)A; FM-ESN006(Crab)(1600)(Stiff)A; FM-ESN006(Crab)(1800)(Stiff)A; FM-ESN006(Crab)(2200)(Stiff)A; FM-ESN006(Crab)(2400)(Stiff)A; FM-ES0004(Crab)(1600)(Stiff)A; FM-ES0004(Crab)(1800)(Stiff)A; FM-ES0004(Crab)(2200)(Stiff)A; FM-ES0004(Crab)(2400)(Stiff)A; FM-ESN004(Crab)(1600)(Stiff)A; FM-ESN004(Crab)(1800)(Stiff)A; FM-ESN004(Crab)(2200)(Stiff)A; FM-ESN004(Crab)(2400)(Stiff)A; FM-ES0005(Crab)(1600)(Stiff)A; FM-ES0005(Crab)(1800)(Stiff)A; FM-ES0005(Crab)(2200)(Stiff)A; FM-ES0005(Crab)(2400)(Stiff)A; FM-ESN005(Crab)(1600)(Stiff)A; FM-ESN005(Crab)(1800)(Stiff)A; FM-ESN005(Crab)(2200)(Stiff)A; FM-ESN005(Crab)(2400)(Stiff)A; FM-ES0002(Crab)(1600)(Stiff)A; FM-ES0002(Crab)(1800)(Stiff)A; FM-ES0002(Crab)(2200)(Stiff)A; FM-ES0002(Crab)(2400)(Stiff)A; FM-ESN002(Crab)(1600)(Stiff)A; FM-ESN002(Crab)(1800)(Stiff)A; FM-ESN002(Crab)(2200)(Stiff)A; FM-ESN002(Crab)(2400)(Stiff)A; FM-ES0003(Crab)(1600)(Stiff)A; FM-ES0003(Crab)(1800)(Stiff)A; FM-ES0003(Crab)(2200)(Stiff)A; FM-ES0003(Crab)(2400)(Stiff)A; FM-ESN003(Crab)(1600)(Stiff)A; FM-ESN003(Crab)(1800)(Stiff)A; FM-ESN003(Crab)(2200)(Stiff)A; FM-ESN003(Crab)(2400)(Stiff)A; FM-ES0006(Cold)(1600)A; FM-ES0006(Cold)(1800)A; FM-ES0006(Cold)(2200)A; FM-ES0006(Cold)(2400)A; FM-ESN006(Cold)(1600)A; FM-ESN006(Cold)(1800)A; FM-ESN006(Cold)(2200)A; FM-ESN006(Cold)(2400)A; FM-ES0006(Cold)(1600)(0.3)A; FM-ES0006(Cold)(1800)(0.3)A; FM-ES0006(Cold)(2200)(0.3)A; FM-ES0006(Cold)(2400)(0.3)A; FM-ESN006(Cold)(1600)(0.3)A; FM-ESN006(Cold)(1800)(0.3)A; FM-ESN006(Cold)(2200)(0.3)A; FM-ESN006(Cold)(2400)(0.3)A; FM-ES0004(Cold)(1600)A; FM-ES0004(Cold)(1800)A; FM-ES0004(Cold)(2200)A; FM-ES0004(Cold)(2400)A; FM-ESN004(Cold)(1600)A; FM-ESN004(Cold)(1800)A; FM-ESN004(Cold)(2200)A; FM-ESN004(Cold)(2400)A; FM-ES0004(Cold)(1600)(0.3)A; FM-ES0004(Cold)(1800)(0.3)A; FM-ES0004(Cold)(2200)(0.3)A; FM-ES0004(Cold)(2400)(0.3)A; FM-ESN004(Cold)(1600)(0.3)A; FM-ESN004(Cold)(1800)(0.3)A; FM-ESN004(Cold)(2200)(0.3)A; FM-ESN004(Cold)(2400)(0.3)A;
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Cắt các polyp ở nội soi tiêu hóa |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
8 |
Kim tiêm nội soi dùng một lần |
FM-EI0001(1800)(0.05T) ; FM-EI0001(1800)(0.08T) ; FM-EI0001(1800)(0.1T) ; FM-EI0002(1800)(0.05T) ; FM-EI0002(1800)(0.08T) ; FM-EI0002(1800)(0.1T) ; FM-EI0003(1800)(0.05T) ; FM-EI0003(1800)(0.08T) ; FM-EI0003(1800)(0.1T) ; FM-EI0004(1800)(0.05T) ; FM-EI0004(1800)(0.08T) ; FM-EI0004(1800)(0.1T) ; FM-EI0001(2300)(0.05T) ; FM-EI0001(2300)(0.08T) ; FM-EI0001(2300)(0.1T) ; FM-EI0002(2300)(0.05T) ; FM-EI0002(2300)(0.08T) ; FM-EI0002(2300)(0.1T) ; FM-EI0003(2300)(0.05T) ; FM-EI0003(2300)(0.08T) ; FM-EI0003(2300)(0.1T) ; FM-EI0004(2300)(0.05T) ; FM-EI0004(2300)(0.08T) ; FM-EI0004(2300)(0.1T) ; FM-EI0005(1800)(0.1T) ; FM-EI0006(1800)(0.1T) ; FM-EI0005(2300)(0.1T) ; FM-EI0006(2300)(0.1T); FM-EI0001(I2)(1800)(0.05T) ; FM-EI0001(I2)(1800)(0.08T) ; FM-EI0001(I2)(1800)(0.1T) ; FM-EI0002(I2)(1800)(0.05T) ; FM-EI0002(I2)(1800)(0.08T) ; FM-EI0002(I2)(1800)(0.1T) ; FM-EI0003(I2)(1800)(0.05T) ; FM-EI0003(I2)(1800)(0.08T) ; FM-EI0003(I2)(1800)(0.1T) ; FM-EI0004(I2)(1800)(0.05T) ; FM-EI0004(I2)(1800)(0.08T) ; FM-EI0004(I2)(1800)(0.1T) ; FM-EI0001(I2)(2300)(0.05T) ; FM-EI0001(I2)(2300)(0.08T) ; FM-EI0001(I2)(2300)(0.1T) ; FM-EI0002(I2)(2300)(0.05T) ; FM-EI0002(I2)(2300)(0.08T) ; FM-EI0002(I2)(2300)(0.1T) ; FM-EI0003(I2)(2300)(0.05T) ; FM-EI0003(I2)(2300)(0.08T) ; FM-EI0003(I2)(2300)(0.1T); FM-EI0004(I2)(2300)(0.05T); FM-EI0004(I2)(2300)(0.08T); FM-EI0004(I2)(2300)(0.1T); FM-EI0005(I2)(1800)(0.1T); FM-EI0006(I2)(1800)(0.1T); FM-EI0005(I2)(2300)(0.1T); FM-EI0006(I2)(2300)(0.lT);
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng lấy các mẫu mô của đường tiêu hóa trong quá trình nội soi |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
9 |
Kìm sinh thiết nội soi dùng một lần |
FM-EF0001; FM-EF0002; FM-EF0003; FM-EF0004; FM-EF0005; FM-EF0006; FM-EFA001; FM-EFA002; FM-EFA003; FM-EFA004; FM-EFA005; FM-EFA006; FM-EFN003; FM-EFN004; FM-EFN005; FM-EFN006; FM-EFAN05; FM-EFAN06; FM-EF0001(Coated)(Oval); FM-EF0002(Coated)(Oval); FMEF0003(Coated)(Ova1); FM-EF0004(Coated)(Oval); FM-EF0001 (Coated)(Round); FM-EF0002(Coated)(Round); FM-EF0003(Coated)(Round); FM-EF0004(Coated)(Round);
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng lấy các mẫu mô của đường tiêu hóa trong quá trình nội soi |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
10 |
Đầu gắn ống soi dùng một lần |
FM-EC0001; FM-EC0002; FM-EC0003; FM-EC0004; FM-EC0005; FM-EC0006; FM-EC0007;
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng để cải thiện khả năng kiểm soát nội soi và giúp duy trì tầm nhìn rõ ràng bằng cách giữ khoảng cách vừa phải với các mô trong quá trình nội soi |
Quy tắc 5, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
11 |
Đầu đốt điện có kim tiêm nội soi dùng một lần |
FM-Cj00C2(1800); FM-Cj00C2(2300);
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng tiêm dung dịch vào màng nhầy hoặc mạch máu nhằm mục đích tách và nâng cao tổn thương khỏi lớp dưới niêm mạc |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
12 |
Kim chọc hút sinh thiết dùng một lân |
FM-CTA001; FM-CTA002; FM-CTA003; FM-CTA001N; FM-CTA002N; FM-CTB001; FM-CTB002; FM-CTB003; FM-CTB001N; FM-CTB002N; FM-CTA004;
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng chọc hút mẫu sinh thiết trong quá trình nội soi |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
13 |
Vợt lấy dị vật nội soi dùng một lần |
FM-ER0001A; FM-ER0002A; FM-ER0003A; FM-ER0004A; FM-ER0005A; FM-ER0006A; FM-ER0007A; FM-ER0008A;
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng để gắp hoặc loại bỏ polyp, cục thức ăn, mô hoặc dị vật đã bị cắt bằng vợt làm bằng polyme y tế và được đưa qua ống nội soi vào dạ dày |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
14 |
Kìm kẹp cầm máu nội soi dùng một lần |
FM-HG0001(1650); FM-HG0001(1820); FM-HG0001(2000);
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng với ống nội soi để đốt và làm đông máu hoặc để thực hiện cầm máu bằng cách sử dụng dòng điện tần số cao trong đường tiêu hóa |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
15 |
Kẹp cầm máu nội soi dùng một lần |
FM-CLD09-090(1650); FM-CLD09-090(2300); FM-CLD09-135(1650); FM-CLD09-135(2300); FM-CLD11-090(1650); FM-CLD11-090(2300); FM-CLD11-135(1650); FM-CLD11-135(2300); FM-CLD13-090(1650); FM-CLD13-090(2300); FM-CLD13-135(1650); FM-CLD13-135(2300); FM-CLD16-090(1650); FM-CLD16-090(2300); FM-CLD16-135(1650); FM-CLD16-135(2300);
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng điều trị các tổn thương xuất huyết bằng thiết bị nội soi trong đường tiêu hóa |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
16 |
Rọ lấy sỏi ERCP dùng một lần |
FM-EG0001; FM-EG0002; FM-EG0003; FM-EG0004; FM-EG0005; FM-EG0006; FM-EG0007; FM-EG0008; FM-SB0001; FM-SB0002;
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng cùng với máy nội soi đường tiêu hóa để cắt bỏ cơ vòng nhú của tá tràng xung quanh nhú tá tràng |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
17 |
Dao cắt cơ vòng dùng một lần |
FT-3201; FT-3251; FT-3301; FT-5201; FT-5251; FT-5301; FT-7201; FT-7251; FT-7301; FT-15201; FT-15251; FT-15301; FT-3200; FT-3250; FT-3300; FT-5200; FT-5250; FT-5300; FT-7200; FT-7250; FT-7300; FT-15200; FT-15250; FT-15300;
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng trong phẫu thuật nội soi dùng một lần |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
18 |
Đầu đốt điện dùng một lần |
FM-EH0001
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng để đốt, làm đông hoặc cầm máu các mô trong đường tiêu hóa kết nối với một máy cắt đốt điện điện đơn cực trong các thủ thuật nội soi |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
19 |
Kìm sinh thiết nóng nội soi dùng một lần |
FM-EB0001A; FM-EB0002A; FM-EB0003A; FM-EB0004A;
|
Finemedix Co.,Ltd
|
Finemedix Co.,Ltd |
Sử dụng lấy các mẫu mô của đường tiêu hóa trong quá trình nội soi |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
20 |
Kìm sinh thiết dùng một lần |
BFO1816; BFO160; BFO230; BFO1816P; BFO160P; BFO230P; BFS160; BFS230; BFS160P; BFS230P; BFON160; BFON230; BFON160P; BFON230P; BFSN160; BFSN230; BFSN160P; BFSN230P; BFMO160P; BFMO230P; BFO1812P;
|
Upex-med Co.,Ltd
|
Upex-med Co.,Ltd |
Sử dụng lấy các mẫu mô của đường tiêu hóa trong quá trình nội soi |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
21 |
Kẹp cầm máu, dùng một lần |
SHC-1611P; SHC-1613P; SHC-1616P; SHC-2311P; SHC-2313P; SHC-2316P; SHC-1611; SHC-1613; SHC-1616; SHC-2311; SHC-2313; SHC-2316;
|
Upex-med Co.,Ltd
|
Upex-med Co.,Ltd |
Sử dụng điều trị các tổn thương xuất huyết bằng thiết bị nội soi trong đường tiêu hóa |
Quy tắc 9, phần II phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-BYT |
TTBYT Loại B |