STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Xe đẩy đồ vải |
X3-2302
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco |
Xe được sử dụng để vận chuyển đồ vải trong bệnh viện, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-2022 |
TTBYT Loại A |
2 |
Xe đẩy bình ô xy |
X1-2305
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco |
Dùng để vận chuyển bình ôxy trong bệnh viện phục vụ chữa bệnh và cấp cứu, điều trị trong bệnh viện, cơ sở y tế. |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-2022 |
TTBYT Loại A |
3 |
Giá truyền dịch |
Z3-1902
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco |
Giá dùng để treo chai hoặc túi dịch truyền trong các bệnh viện, cơ sở y tế bệnh viện, cơ sở y tế. |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-2022 |
TTBYT Loại A |
4 |
Bàn tiếp dụng cụ |
B2-2310
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco |
Bàn được dùng để tiếp dụng cụ trong các phòng mổ, phòng khám, tại các cơ sở y tế, bệnh viện |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-2022 |
TTBYT Loại A |
5 |
Bàn chuyển dụng cụ gấp |
B4-2342
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco |
Bàn được dùng trong các bệnh viện, các cơ sở y tế. Sản phẩm dùng để chuyển dụng cụ y tế trong điều kiện dã chiến, có thể gấp gọn khi không sử dụng. |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-2022 |
TTBYT Loại A |
6 |
Bàn phẫu thuật lưu động |
B5-2356
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco |
Bàn dùng để phẫu thuật (tiểu phẫu), phù hợp với điều kiện cơ động của quân đội khi dã ngoại và chiến đấu. Bàn có thể kết hợp lưỡng dụng làm bàn khám bệnh, bàn phẫu thuật tại các cơ sở y tế không có không gian rộng. |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-2022 |
TTBYT Loại A |
7 |
Tủ đựng dụng cụ |
T2-2310
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco |
Tủ dùng để đựng, bảo quản dụng cụ y tế vật tư y tế, thuốc trong các bệnh viện, các cơ sở y tế. |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-2022 |
TTBYT Loại A |
8 |
Giá cáng gấp |
Z11-0020
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco |
Giá cáng dùng để kê, đặt cáng và các thiết bị y tế khác. Gía có kết cấu gấp gọn phù hợp với điều kiện cơ động của quân đội khi dã ngoại và chiến đấu. |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-2022 |
TTBYT Loại A |
9 |
Rửa tay phẫu thuật lưu động |
R1-0505
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco
|
Công Ty TNHH MTV Thiết Bị Y Tế 130 Armephaco |
Rửa tay phẫu thuật lưu động sử dụng để rửa tay vô trùng tại các cơ sở y tế, đặc biệt thuận tiện trong các điều kiện dã chiến, lưu động . |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục I, Thông tư 05/2022/TT-2022 |
TTBYT Loại A |