STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Khăn |
AME-01
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Lau vết máu, chất dịch và ủ ấm em bé |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Áo choàng |
AME-003
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Giữ ấm cơ thể |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Khăn trải đa năng |
AME-004
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Bảo vệ bệnh nhân khỏi nguồn nhiệt của phẫu thuật |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Khăn trải bàn |
AME-005
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Cách ly dụng cụ y tế với các chất ô nhiễm của bàn dụng cụ |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
5 |
Bao chân |
AME-006
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Phòng chống phơi nhiễm máu và các dịch trong cơ thể, giữ ấm cơ thể |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
6 |
Kẹp rốn sơ sinh |
AME-008
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Buộc - mở được ống dẫn máu cuống rốn của trẻ sơ sinh |
Quy tắc 1, phần II, Phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
7 |
Khẩu trang |
AME-009
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Ngăn ngừa việc tiếp xúc với máu hoặc dịch cơ thể với mắt, mũi hoặc miệng |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
8 |
Gạc Y Tế |
AME-010
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Ngăn ngừa máu chảy ra, thấm hút dịch từ vết trầy xước |
Quy tắc 1, phần II, Phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
9 |
Tạp dề Y Tế |
AME-012
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Phòng chống phơi nhiễm máu và các dịch trong cơ thể, giữ ấm cơ thể |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
10 |
Bao chùm Y Tế |
AME-013
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Ngăn ngừa máu của bệnh nhân tiếp xúc trực tiếp với nhân viên y tế |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
11 |
Tấm lót thấm hút |
AME-015
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Thấm hút máu và dịch cơ thể |
Quy tắc 1, phần II, Phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
12 |
Quần |
AME-016
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Bảo hộ, che hoặc cách ly bộ phận bị thương |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
13 |
Quần kèm tấm lót thấm hút sau sinh |
AME-017
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Ngăn chặn khuếch tán của máu sau sinh |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
14 |
Túi |
AME-018
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Chứa đựng máu hoặc dịch cơ thể |
Quy tắc 4, phần II, phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
15 |
Băng vệ sinh sau sinh |
AME-019
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam
|
Công ty TNHH AMETHYST VIETNAM, Việt Nam |
Thấm hút máu và dịch cơ thể |
Quy tắc 1, phần II, Phụ lục II, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |