STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Bông y tế các loại vô trùng và không vô trùng các cỡ. |
B-01
|
Tasupharm, Việt Nam
|
Tasupharm, Việt Nam |
Dùng để hút dịch, thấm máu và rửa vết thương, chèn lót bảo vệ vết thương. |
Quy tắc 1, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Gạc phẩu thuật các loại vô trùng và không vô trùng các cỡ. |
GPT-02
|
Tasupharm, Việt Nam
|
Tasupharm, Việt Nam |
Dùng để hút dịch, thấm máu và rửa vết thương, chèn lót bảo vệ vết thương. |
Quy tắc 1, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Bông gạc đắp vết các loại vô trùng |
BG-03
|
Tasupharm, Việt Nam
|
Tasupharm, Việt Nam |
Dùng để hút dịch, thấm máu và rửa vết thương, chèn lót bảo vệ vết thương. |
Quy tắc 1, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Băng cuộn vải các cỡ. |
BgC-04
|
Tasupharm, Việt Nam
|
Tasupharm, Việt Nam |
Dùng để băng bó bảo vệ vết thương tổn. |
Quy tắc 1, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
5 |
Băng thun các cỡ |
BT.05
|
Tasupharm, Việt Nam
|
Tasupharm, Việt Nam |
Dùng để cố định khi bị thương tổn phần xương |
Quy tắc 1, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
6 |
Gạc Vaseline |
GV.06
|
Tasupharm, Việt Nam
|
Tasupharm, Việt Nam |
Dùng để đắp lên vết thương bị bỏng |
Quy tắc 1, Phần IIA, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
|