STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Ống khí quản Single tube & double tube for neonatal ventilation/ 2596 15/20/25/30 SIPV Vygon SA Ống thông khí quản dùng để đặt nội khí quản trên đường thở của bệnh nhân Quy tắc 5 phần II, mục 2, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Catheter động mạch, tĩnh mạch rốn Umbilical catheter/ 270 03/04/05/06 DIMEQUIP Vygon SA Dùng để đặt động mạch, tĩnh mạch rốn cho trẻ sơ sinh thiếu tháng Quy tắc 7 phần II, mục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT và Điều 4, mục 2, khoản C, Nghị định 169/2018/NĐ-CP TTBYT Loại C
3 Ống thông dẫn dịch Standard gastric tube/ 340 06/08/10/12/14/16/18 DIMEQUIP Vygon S.A Ống thông dẫn dịch dùng để truyền dịch, thức ăn qua đường miệng đến dạ dày bệnh nhân Quy tắc 5 phần II, mục 2, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
4 Catheter động mạch, tĩnh mạch Arterial Leadercath and ArterioSel/ 115 090/094/096/11/12/17 SIPV Vygon SA Dùng để đặt động mạch, tĩnh mạch Trung tâm, động mạch, tĩnh mạch quay Quy tắc 7 phần II, mục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT và Điều 4, mục 2, khoản C, Nghị định 169/2018/NĐ-CP TTBYT Loại C
5 Catheter động mạch, tĩnh mạch rốn Polyurethane umbilical catheter/ 1272 14 SIPV Vygon SA Dùng để đặt động mạch, tĩnh mạch rốn cho trẻ sơ sinh thiếu tháng Quy tắc 7 phần II, mục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT và Điều 4, mục 2, khoản C, Nghị định 169/2018/NĐ-CP TTBYT Loại C
6 Ống thông dẫn dịch Thoracic trocar drain/ 626 12/16/20/32 SIPA Vygon SA Ống thông dẫn dịch dùng để dẫn các dịch cơ thể như: dịch màng bụng, dịch màng phổi.. Quy tắc 7 phần II, mục 2, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
7 Ống thông dẫn dịch Thoracic trocar drain/ 636 14/18/20/24/28/30 SIPA Vygon SA Ống thông dẫn dịch dùng để dẫn các dịch cơ thể như: dịch màng bụng, dịch màng phổi.. Quy tắc 7 phần II, mục 2, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
8 Đầu nối an toàn Straight double taper connector/ 881 11/33/37/44/47/53/66/77 SIPV Vygon SA Dùng để nối các catheter động mạch với nhau Quy tắc 7 phần II, mục 1, Thông tư 39/2016/TT-BYT và Điều 4, mục 2, khoản D, Nghị định 169/2018/NĐ-CP TTBYT Loại C