STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Kìm sinh thiết một lần dung trong nội soi tiêu hóa |
IC- FCN20S; IC- FCN20L; IC-FCN17S; IC-FCN17L; IC-FCN23S; IC-FCN23L;
|
Incore Co.,Ltd
|
Incore Co.,Ltd |
Sử dụng lấy mẫu sinh thiết trong phẫu thuật nội soi |
Quy tắc 6, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Thòng lọng cắt polyp dung trong nội soi đường tiêu hóa |
IS-SN0315; IS-SN0324; IS-SN0410; IS-SN0415; IS-SN0424; IS-SNR0310; IS-SNR0315; IS-SNR0424; IS-SNR0324;
|
Incore Co.,Ltd
|
Incore Co.,Ltd |
Cắt các polyp ở nội soi tiêu hóa |
Quy tắc 6, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
3 |
Kẹp clip cầm máu dung trong nội soi tiêu hóa |
IC-ECN23L; IC-ECN16L; IC-ECN16X; IC-ECN23X;
|
Incore Co.,Ltd
|
Incore Co.,Ltd |
Cầm máu trong nội soi tiêu hóa |
Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
4 |
Kim tiêm dung trong nội soi tiêu hóa |
IC-IJ2323; IC-IJ2523;
|
Incore Co.,Ltd
|
Incore Co.,Ltd |
Tiêm dung dịch niêm mạc và hạ niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi |
Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |