STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Đèn mổ SY02-LED3+5; SY02-LED3+3; SY02-LED5; SY02-LED3+5D; SY02-LED3+3D; SY02-LED5D; ZF700/500; ZF700/700; ZF500/500; ZF600/600; ZF700; ZF600; ZF500; YD01-I; YD01-4; YD01-5; YD01-4LED; YD01-II; YD50(LED); YD150(LED); YD200(LED); YD300(LED); YD01-LED3; YD01-LED4; YD01-LED5; SY01-LED3; SY01-LED3AYD02-LED3+4+5; YD02-LED5+5; YD02-LED4+5; YD02-LED3+5; YD02-LED5; YD200CLED; YD200WLED; YD02-5WLED; HF-L25LED; HF-L25CLED; HF-L25WLED; HF-280LED; HF-280CLED; HF-280WLED; Shanghai Huifeng Medical Instrument Co., Ltd Shanghai Huifeng Medical Instrument Co., Ltd Sử dụng để chiếu sáng, giúp bác sỹ qu an sát dễ dàng trong khi phẫu thuật Quy tắc 10, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT TTBYT Loại A
2 Tay dao mổ điện CP1001, CP1002, CF1001; Cathay Manufacturing Corp Cathay Manufacturing Corp Được sử dụng để cắt mô, xương và cầm máu trong quá trình phẫu thuật Quy tắc 9, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT TTBYT Loại C
3 Bản cực trung tính dùng một lần GP202D-A; GP202S-A; GP202D-AC GP202D-P; GP202S-P; GP202S-AC GP202D-TFB; GP202S-TFB; GP202S-AB; Cathay Manufacturing Corp Cathay Manufacturing Corp Sử dụng với dao mổ điện cao tần Quy tắc 9, Phần II, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/ TT-BYT TTBYT Loại C