STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Sứ làm răng giả |
Amber Mill (C5/W1; C5/W2; C5/W3; C5/W4; C5/A1; C5/A2; C5/A3; C5/A3.5; C5/A4; C5/B1; C5/B2; C5/B3; C5/B4; C5/C1; C5/C2; C5/C3; C5/C4; C5/D2; C5/D3; C5/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Sứ làm răng giả |
Amber Mill (C8/W1; C8/W2; C8/W3; C8/W4; C8/A1; C8/A2; C8/A3; C8/A3.5; C8/A4; C8/B1; C8/B2; C8/B3; C8/B4; C8/C1; C8/C2; C8/C3; C8/C4; C8/D2; C8/D3; C8/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
3 |
Sứ làm răng giả |
Amber Mill (C10/W1; C10/W2; C10/W3; C10/W4; C10/A1; C10/A2; C10/A3; C10/A3.5; C10/A4; C10/B1; C10/B2; C10/B3; C10/B4; C10/C1; C10/C2; C10/C3; C10/C4; C10/D2; C10/D3; C10/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
4 |
Sứ làm răng giả |
Amber Mill (C12/W1; C12/W2; C12/W3; C12/W4; C12/A1; C12/A2; C12/A3; C12/A3.5; C12/A4; C12/B1; C12/B2; C12/B3; C12/B4; C12/C1; C12/C2; C12/C3; C12/C4; C12/D2; C12/D3; C12/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
5 |
Sứ làm răng giả |
Amber Mill (C14/W1; C14/W2; C14/W3; C14/W4; C14/A1; C14/A2; C14/A3; C14/A3.5; C14/A4; C14/B1; C14/B2; C14/B3; C14/B4; C14/C1; C14/C2; C14/C3; C14/C4; C14/D2; C14/D3; C14/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
6 |
Sứ làm răng giả |
Amber Mill (C32/W1; C32/W2; C32/W3; C32/W4; C32/A1; C32/A2; C32/A3; C32/A3.5; C32/A4; C32/B1; C32/B2; C32/B3; C32/B4; C32/C1; C32/C2; C32/C3; C32/C4; C32/D2; C32/D3; C32/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
7 |
Sứ làm răng giả |
Amber Mill (C40/W1; C40/W2; C40/W3; C40/W4; C40/A1; C40/A2; C40/A3; C40/A3.5; C40/A4; C40/B1; C40/B2; C40/B3; C40/B4; C40/C1; C40/C2; C40/C3; C40/C4; C40/D2; C40/D3; C40/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
8 |
Sứ làm răng giả |
Rosetta SM LT (C5/W1; C5/W2; C5/W3; C5/A1; C5/A2; C5/A3; C5/A3.5; C5/A4; C5/B1; C5/B2; C5/B3; C5/B4; C5/C1; C5/C2; C5/C3; C5/C4; C5/D2; C5/D3; C5/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
9 |
Sứ làm răng giả |
Rosetta SM LT (C8/W1; C8/W2; C8/W3; C8/A1; C8/A2; C8/A3; C8/A3.5; C8/A4; C8/B1; C8/B2; C8/B3; C8/B4; C8/C1; C8/C2; C8/C3; C8/C4; C8/D2; C8/D3; C8/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
10 |
Sứ làm răng giả |
Rosetta SM LT (C10/W1; C10/W2; C10/W3; C10/A1; C10/A2; C10/A3; C10/A3.5; C10/A4; C10/B1; C10/B2; C10/B3; C10/B4; C10/C1; C10/C2; C10/C3; C10/C4; C10/D2; C10/D3; C10/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
11 |
Sứ làm răng giả |
Rosetta SM LT (C12/W1; C12/W2; C12/W3; C12/A1; C12/A2; C12/A3; C12/A3.5; C12/A4; C12/B1; C12/B2; C12/B3; C12/B4; C12/C1; C12/C2; C12/C3; C12/C4; C12/D2; C12/D3; C12/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
12 |
Sứ làm răng giả |
Rosetta SM LT (C14/W1; C14/W2; C14/W3; C14/A1; C14/A2; C14/A3; C14/A3.5; C14/A4; C14/B1; C14/B2; C14/B3; C14/B4; C14/C1; C14/C2; C14/C3; C14/C4; C14/D2; C14/D3; C14/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
13 |
Sứ làm răng giả |
Rosetta SM HT (C5/W1; C5/W2; C5/W3; C5/W4; C5/A1; C5/A2; C5/A3; C5/A3.5; C5/A4; C5/B1; C5/B2; C5/B3; C5/B4; C5/C1; C5/C2; C5/C3; C5/C4; C5/D2; C5/D3; C5/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
14 |
Sứ làm răng giả |
Rosetta SM HT (C8/W1; C8/W2; C8/W3; C8/W4; C8/A1; C8/A2; C8/A3; C8/A3.5; C8/A4; C8/B1; C8/B2; C8/B3; C8/B4; C8/C1; C8/C2; C8/C3; C8/C4; C8/D2; C8/D3; C8/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
15 |
Sứ làm răng giả |
Rosetta SM HT (C10/W1; C10/W2; C10/W3; C10/W4; C10/A1; C10/A2; C10/A3; C10/A3.5; C10/A4; C10/B1; C10/B2; C10/B3; C10/B4; C10/C1; C10/C2; C10/C3; C10/C4; C10/D2; C10/D3; C10/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
16 |
Sứ làm răng giả |
Rosetta SM HT (C12/W1; C12/W2; C12/W3; C12/W4; C12/A1; C12/A2; C12/A3; C12/A3.5; C12/A4; C12/B1; C12/B2; C12/B3; C12/B4; C12/C1; C12/C2; C12/C3; C12/C4; C12/D2; C12/D3; C12/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
17 |
Sứ làm răng giả |
Rosetta SM HT (C14/W1; C14/W2; C14/W3; C14/W4; C14/A1; C14/A2; C14/A3; C14/A3.5; C14/A4; C14/B1; C14/B2; C14/B3; C14/B4; C14/C1; C14/C2; C14/C3; C14/C4; C14/D2; C14/D3; C14/D4)
|
HASS Corporation /Hàn Quốc
|
HASS Corporation /Hàn Quốc |
Dùng để làm răng giả dùng trong nha khoa |
Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |