STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Bàn mổ đa năng và phụ kiện |
SC440 Lite; SC440 Plus;
|
Lojer Oy/Phần Lan
|
Lojer Oy/Phần Lan |
Để bệnh nhân nằm lên khi phẫu thuật |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Bàn khám phụ khoa và phụ kiện |
4050X; 4050X F; 4050X M;
|
Lojer Oy/Phần Lan
|
Lojer Oy/Phần Lan |
Để bệnh nhân nằm lên khi khám sản phụ khoa |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Bàn điều trị bệnh nhân và phụ kiện |
Manuthera 242; Capre F; Capre F3; Capre F3H; Capre F5; Capre F5H;
|
Lojer Oy/Phần Lan
|
Lojer Oy/Phần Lan |
Bệnh nhân nằm lên để điều trị phục hôi chức năng hoặc vật lý trị liệu. |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |