STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Tủ đựng thuốc có ngăn đựng thuốc độc |
KT-06
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Dùng đựng thuốc trong các phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Bàn khám bệnh |
BKB-01
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Sử dụng trong các phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Bàn làm bột bó xương |
BNX-10
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Sử dụng trong các phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Bàn mayo |
XM-13
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Sử dụng trong các phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
5 |
Bàn tiểu phẫu |
BTP-001
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Sử dụng cho bệnh nhân nằm tiểu phẫu trong các phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
6 |
cáng đẩy |
TR-200H
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Cáng đẩy dùng trong các phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
7 |
Cáng đẩy bệnh nhân nằm |
TR-200A
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Cáng đẩy dùng trong các phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
8 |
Cáng tay |
TR-200G
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Cáng tay dùng trong các phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
9 |
Giường bệnh nhân 1 tay quay |
BCR-100B
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Dùng cho bệnh nhân nằm điều trị trong phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
10 |
Giường bệnh nhân 2 tay quay |
BCR-200B
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Dùng cho bệnh nhân nằm điều trị trong phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
11 |
Tủ đầu giường |
BS-001B
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Dùng cho bệnh nhân để vật dụng cá nhân |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
12 |
Giường cấp cứu đa năng điều khiển điện |
PE 4000
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Dùng cho bệnh nhân nằm điều trị trong phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
13 |
Giường chạy thận nhân tạo |
BCR-300B
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Dùng cho bệnh nhân nằm điều trị trong phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
14 |
Xe đẩy bệnh nhân ngồi |
TR-100H
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Dùng đẩy bệnh nhân trong phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
15 |
Xe đẩy cấp phát thuốc |
XM-03B
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Sử dụng cấp phát thuốc trong phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
16 |
Xe đẩy dụng cụ |
XM-02
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Dùng để đựng dụng cụ y tế, thuốc trong phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |
17 |
Xe đẩy dụng cụ cấp cứu có tủ thuốc |
XM-16A
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam
|
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Và Dịch Vụ Cơ Điện Hà Nội /Việt Nam |
Dùng để đựng dụng cụ y tế, thuốc trong phòng khám, cơ sở y tế |
Quy tắc 4, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại A |