STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Bình làm ẩm Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Có tác dụng tạo độ ẩm cho khí oxy (bị khô) để sử dụng cho bệnh nhân Quy tắc 2, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
2 Bộ lưu lượng kế Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng nối với các đầu cấp khí y tế, có tác dụng điều chỉnh lưu lượng khí oxy đến mức thích hợp để sử dụng an toàn cho bệnh nhân Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
3 Bộ lưu lượng kế kèm bình làm ẩm Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng nối với các đầu cấp khí y tế, có tác dụng tạo độ ẩm cho khí oxy (bị khô) và điều chỉnh lưu lượng khí oxy đến mức thích hợp để sử dụng an toàn cho bệnh nhân Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
4 Trụ khí treo trần (Cánh tay lấy khí treo trần) Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng để lắp các đầu cấp khí, ổ điện, các thiết bị ngoại vi... Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
5 Hộp đầu giường bệnh nhân Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Có và dùng để lắp các đầu cấp khí, đèn để chiếu sáng, nút bấm gọi y tá và ổ điện Quy tắc 2, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
6 Bảng theo dõi và điều khiển áp suất, lưu lượng khí (Hộp van khu vực) Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Có tác dụng theo dõi và đóng / ngắt từng loại khí Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
7 Bộ điều chỉnh áp suất kèm thiết bị đo lưu lượng khí y tế Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng điều chỉnh áp suất khí tại đầu vào và đầu ra ở mức mong muốn Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
8 Bộ hút dịch phòng mổ Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng nối với các đầu cấp khí hút để hút dịch. Bình có tác dụng chứa dịch hút từ bệnh nhân để tránh dịch có thể đi vào thiết bị gây tắc nghẽn, mất an toàn Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
9 Đầu cắm nhanh kèm đồng hồ đo lưu lượng khí Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng cung cấp, điều chỉnh và kiểm soát lưu lượng khí Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
10 Bộ điều chỉnh lưu lượng khí hút, kiểu Venturi (Lưu lượng kế chân không) Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng điều chỉnh và kiểm soát lưu lượng khí hút Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
11 Bộ điều chỉnh lưu lượng khí hút (Lưu lượng kế chân không) Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng điều chỉnh và kiểm soát lưu lượng khí hút Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
12 Bộ điều chỉnh lưu lượng khí hút (Lưu lượng kế chân không) Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng điều chỉnh và kiểm soát lưu lượng khí hút Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
13 Giắc cắm nhanh lấy khí gây mê Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng nối với các đầu cấp khí gây mê để lấy khí sử dụng Quy tắc 2, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
14 Giắc cắm nhanh lấy khí y tế Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng nối với các đầu cấp khí y tế để lấy khí sử dụng Quy tắc 2, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
15 Đầu cấp khí y tế Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Các thiết bị ngoại vi sẽ được cắm vào đầu ra khí y tế để lấy khí sử dụng Quy tắc 2, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại B
16 Dàn Manifold kèm bộ điều chỉnh áp lực Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng điều chỉnh áp suất các loại khí tới mức áp suất thích hợp để sử dụng Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
17 Hệ thống khí hút trung tâm mini Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng tạo chân không trên các đường ống để hút dịch tại giường bệnh hoặc trong phòng mổ Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
18 Hệ thống khí hút trung tâm, có gắn tank Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng tạo chân không trên các đường ống để hút dịch tại giường bệnh hoặc trong phòng mổ Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
19 Hệ thống khí hút trung tâm, dạng đứng Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng tạo chân không trên các đường ống để hút dịch tại giường bệnh hoặc trong phòng mổ Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
20 Bảng báo động áp lực khí y tế trung tâm GZ71.93 İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Sử dụng tại hệ thống điều phối khí trung tâm. Dùng theo dõi áp lực và tình trạng mỗi loại khí trên đường ống. Khi áp lực khí không đạt yêu cầu thì sẽ có báo động bằng hình ảnh và âm thanh Quy tắc 9, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
21 Bảng báo động áp lực khí y tế Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng theo dõi áp lực và tình trạng mỗi loại khí trên đường ống. Khi áp lực khí không đạt yêu cầu thì sẽ có báo động bằng hình ảnh và âm thanh Quy tắc 9, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
22 Manifold dự trữ khẩn cấp (dùng cho Hệ thống khí y tế trung tâm) Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng điều chỉnh áp suất các loại khí tới mức áp suất thích hợp để sử dụng, cung cấp dòng khí trơn tru và liên tục trong trường hợp khẩn cấp Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
23 Trung tâm cấp khí N2O (dùng cho Hệ thống khí y tế trung tâm) Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng cung cấp và điều phối khí N2O từ bình tích khí đến các đường ống Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
24 Trung tâm cấp khí O2 (dùng cho Hệ thống khí y tế trung tâm) Theo phụ lục Theo phụ lục İnspital Medikal Teknoloji A.Ş. Dùng cung cấp và điều phối khí O2 từ bình tích khí đến các đường ống Quy tắc 11, phần II của Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C