STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Súng phun bột lấy dấu răng EMBOUTS INTRA-ORAUX TURBOFLEX (48); PISTOLET MELANGEUR; CFPM SARL/Pháp CFPM SARL/Pháp Dùng để phun hỗn hợp chất lấy dấu lên răng Quy tắc 12, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại A
2 Chất lấy dấu TURBOPRINT A SACHET (500 G); TURBOSIL PUTTY POT (900 ML); TURBOSIL LIGHT TUBE(140 ML); TURBOPRINT CHROMA SACHET (500 G); TURBOFLEX PUTTY SOFT FAST SET (2X250ML); TURBOSIL CATALYSEUR TUBE R&S (40 ML); CFPM SARL/Pháp CFPM SARL/Pháp Dùng để lấy dấu răng Quy tắc 5, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại A
3 Chất Trám Nha Khoa Phục Hồi NANOFIL CAPSULES TEINTE A1/D2 (20x0,25G); NANOFIL CAPSULES TEINTE A2/B2 (20x0,25G); NANOFIL SERINGUE TEINTE A1/D2 (4G); NANOFIL SERINGUE TEINTE A2/B2 (4G); NANOFIL SERINGUE TEINTE A3/D3 (4G); SUPRAETCH SERINFUES (4X1,2 ML + 8 EMBOUTS); CFPM SARL/Pháp CFPM SARL/Pháp Sử dụng để trám trước hoặc sau khi phục hình răng Quy tắc 8, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
4 Đầu đánh bóng sứ FRAISES DIAM. NB2 ISO018 FIN R&S (5); FRAISES DIAM. NB2 ISO018 GROS R&S (5); FRAISES DIAM. NB2 ISO018 MOYEN R&S (5); FRAISES DIAM. NB3 ISO014 GROS R&S (5); FRAISES DIAM. NB3 ISO014 MOYEN R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NB0 ISO009 FIN R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NB0 ISO009 MOYEN R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NB1 ISO012 FIN R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NB1 ISO012 MOYEN R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NB4 ISO018 GROS R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NB4 ISO018 MOYEN R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NC12 ISO014 GROS R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NC12 ISO014 MOYEN R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NF08R ISO014 GROS R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NM3 ISO018 FIN R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NM3 ISO018 GROS R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NM3 ISO018 SUPER GROS R&S (5); FRAISES DIAMANTEES NM31 ISO016 GROS R&S (5);COFFRET FRAISES COMPOSITE R&S; CFPM SARL/Pháp CFPM SARL/Pháp Sử dụng để đánh bóng hay mài răng dùng trong nha khoa Quy tắc 8, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B