STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Bàn kéo chấn thương chỉnh hình và phụ kiện |
ST-260
|
Sturdy Industrial Co., Ltd/ Đài Loan
|
Sturdy Industrial Co., Ltd/ Đài Loan |
Bàn kéo được thiết kế đáp ứng các yêu cầu trong phẫu thuật. Tiết kiệm chi phí, được sử dụng rộng rãi trong các bệnh viện và phòng khám. |
Quy tắc 4 |
TTBYT Loại A |
2 |
Bàn mổ và phụ kiện |
ST-220; ST-220R; ST-220B; ST-220BR; ST-220S; ST-220SR; ST-220SB; ST-220SBR; ST-220A; ST-220AB; ST-220AR; ST-220ABR; ST-220AS; ST-220ASB; ST-220ASR; ST-220ASBR; ST-220N; ST-220NR; ST-220NB; ST-220NBR
|
STURDY INDUSTRIAL CO., LTD
|
STURDY INDUSTRIAL CO., LTD |
Bàn được thiết kế đáp ứng các yêu cầu trong phẫu thuật. Tiết kiệm chi phí, được sử dụng rộng rãi trong các bệnh viện và phòng khám. |
Quy tắc 12 |
TTBYT Loại A |
3 |
Bàn khám sản phụ khoa và phụ kiện |
SG-510; SG-520; SG-530; SG-540
|
STURDY INDUSTRIAL CO., LTD
|
STURDY INDUSTRIAL CO., LTD |
Bàn được thiết kế đáp ứng các yêu cầu khám sản phụ khoa. Tiết kiệm chi phí, được sử dụng rộng rãi trong các bệnh viện và phòng khám. |
Quy tắc 4 |
TTBYT Loại A |
4 |
Bàn mổ và phụ kiện |
ST-06; ST-08; ST-12
|
STURDY INDUSTRIAL CO., LTD
|
STURDY INDUSTRIAL CO., LTD |
Bàn được thiết kế đáp ứng các yêu cầu trong phẫu thuật. Tiết kiệm chi phí, được sử dụng rộng rãi trong các bệnh viện và phòng khám. |
Quy tắc 4 |
TTBYT Loại A |
5 |
Bàn mổ và phụ kiện |
SG-670; SG-671; SG-680
|
STURDY INDUSTRIAL CO., LTD
|
STURDY INDUSTRIAL CO., LTD |
Bàn được thiết kế đáp ứng các yêu cầu trong phẫu thuật. Tiết kiệm chi phí, được sử dụng rộng rãi trong các bệnh viện và phòng khám. |
Quy tắc 4 |
TTBYT Loại A |