STT Tên thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 (Họ) Stent kim loại đường mật Theo phụ lục Theo phụ lục MI Tech Khơi thông tắc nghẽn đường mật trong các trường hợp: u đường mật trong gan, u rốn gan, u gan chèn ép ống mật chính, ung thư cơ quan khác di căn rốn gan gây tắc mật. - Thực hiện thông qua các phương pháp: nội soi mật tụy ngược dòng ERCP, đặt stent xuyên gan qua da, dẫn lưu nang giả tụy, hepatic gastric. Quy tắc 8 Phần IIB, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C
2 Họ) Stent kim loại thực quản Theo phụ lục Theo phụ lục MI Tech Khơi thông đường cho thức ăn từ thực quản vào dạ dày, chống hẹp, nong hẹp thực quản cho bệnh nhân u thực quản. Quy tắc 5 Phần IIB, Phụ lục I, Thông tư 39/2016/TT-BYT TTBYT Loại C