STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Tấm dán silicon giảm sẹo (Silicone gel sheet) |
SGS-Y; SGS-O; SGS-R;
|
Scar Bandit Bv /Vương Quốc Bỉ
|
Scar Bandit Bv /Vương Quốc Bỉ |
Sản phẩm có thể được dùng trên các vết sẹo sau khi phẫu thuật, vết bỏng và các chấn thương khác. |
Quy tắc 1, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Băng dán silicon giảm sẹo (Silicone tape) |
ST-LB; ST-DB;
|
Scar Bandit Bv /Vương Quốc Bỉ
|
Scar Bandit Bv /Vương Quốc Bỉ |
Sản phẩm có thể được dùng trên các vết sẹo sau khi phẫu thuật, vết bỏng và các chấn thương khác. |
Quy tắc 1, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
3 |
Kem gel bôi điều giảm sẹo (Silicon hydrogel) |
SGH-10; SHG-25; SHG-45;
|
Scar Bandit Bv /Vương Quốc Bỉ
|
Scar Bandit Bv /Vương Quốc Bỉ |
Sản phẩm có thể được dùng trên các vết sẹo sau khi phẫu thuật, vết bỏng và các chấn thương khác. |
Quy tắc 1, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |