STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Túi máu đôi, dung dịch bảo quản CPDA-1 |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Terumo BCT Ltd, UK |
Dùng để lấy máu từ người hiến tặng, lưu trữ máu được hiến tặng, điều chế thành phần máu và truyền máu |
Quy tắc 2.3, mục A, phần II, phụ lục I của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
2 |
Túi máu đơn, dung dịch bảo quản CPDA-1 |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Terumo BCT Ltd, |
Dùng để lấy máu từ người hiến tặng, lưu trữ máu được hiến tặng, điều chế thành phần máu và truyền máu |
Quy tắc 2.3, mục A, phần II, phụ lục I của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
3 |
Túi máu ba, dung dịch bảo quản CPD/AS-5 |
Theo phụ lục
|
Theo phụ lục
|
Terumo BCT Ltd, |
Dùng để lấy máu từ người hiến tặng, lưu trữ máu được hiến tặng, điều chế thành phần máu và truyền máu |
Quy tắc 2.3, mục A, phần II, phụ lục I của Thông tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
|