STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Ống bọc dẻo |
P2N-3,15; P2N-3.75,15; P2NH -3,15; P2NH -3.75,15; P2WH-3.75,9; P2-P3S-3.75,1; P2-P3S-3.75,2; P2-P3S-3.75,3; P2-P4S-3.75,15-1; P2-P4S-3.75,15-2; P2-P4S-3.75,15-3 ; P2-P4S-3.75,25-1; P2-P4S-3.75,25-2 ; P2-P4S-3.75,25-3; P6H-b; P6H-bH; P7b; P7b-H; P14b; P14-bH ;P24b ; P64b;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này được thiết kế để tạo ra các trụ tùy chỉnh theo yêu cầu giải phẫu và đúc mão răng giả lên đó. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
2 |
Nền hẹp trụ |
P3L-3,SC; P3L-3.75,SC;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này được sử dụng để kiểm tra trong miệng. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
3 |
Thân |
P14,SC; P64,SC;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này được sử dụng để kiểm tra trong miệng. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
4 |
Ống bọc nối khớp |
P64-bTs ; P64-bTs-C; P64-bRs; P14-bTs; P14-bRs ; P64-bTs; P64-bTs-C; P64-bRs; P14-bTs; P14-bRs
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này dùng để đúc cầu giả trên đó. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
5 |
Nền |
D1-3.75,MA ; D1-3,MA
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Mô hình kỹ thuật số tương tự là khuôn mẫu tương tự in bằng nhựa kỹ thuật số và sẽ dùng để mô phỏng vị trí và hướng của trụ được cố định bằng vít hoặc định hướng trong khuôn mẫu hàm. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
6 |
Đế quét cho trụ thẳng |
P3-3,sc ; P3-3.75,sc
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này được sử dụng để kiểm tra trong miệng. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
7 |
Khung đỡ nón |
P14C-a ; P14C-aL;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Khung đỡ dùng để giữ bộ phận nối tạm thời. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
8 |
Bộ phận lấy dấu |
PK-D1; D1-3; D1-3.75; D1-5; D1-6; D1C-4; D1-I6; D1-P6H; D1-P14; D1-P24; D1-P64; D1-P64
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Sử dụng trong quy trình phục hình chuyển tiếp trong phòng thí nghiệm Nha khoa. Bộ phận này được dùng để mô phỏng vị trí và định hướng của mô cấy ghép hoặc trụ trong khuôn mẫu hàm. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
9 |
Bộ phận kết nối |
MA; I2-3.5,8; I2-3.5,10; I2-3.5,11.5; I2-3.5, 13; I2-3.5, 16; I2-3.75, 8; I2-3.75, 10; I2-3.75,11,5; I2-3.75,13; I2-3.75,16; I2-4.2,8; I2-4.2,10; I2-4.2,11.5; I2-4.2,13; I2-4.2,16 ; I2-4.5,8; I2-4.5,10; I2-4.5,11.5; I2-4.5,13; I2-4.5,16; I2-5,8; I2-5,10; I2-5,11.5; I2-5,13; I2-5,16; I2-6,8; I2-6,10; I2-6,11.5; I2-6,13; I2-6, 16; I5-3,8; I5-3,10; I5-3,11.5; I5-3,13; I5-3,16; I5-3.2,8; I5-3.2,10; I5-3.2,11.5; I5-3.2,13; I5-3.2,16; I5-3.3,10; I5-3.3,11.5; I5-3.3,13; I5-3.3,16; I5-3.5,8; I5-3.5,10; I5-3.5,11.5; I5-3.5,13; I5-3.5,16; I5-3.75,8; I5-3.75,10; I5-3.75,11.5; I5-3.75,13; I5-3.75,16; I5-4.2,6; I5-4.2,8; I5-4.2,10; I5-4.2,11.5; I5-4.2,13; I5-4.2,16; I5-4.5,6; I5-4.5,8; I5-4.5,10; I5-4.5,11.5; I5-4.5,13; I5-4.5,16; I5-5,6; I5-5,8; I5-5,10; I5-5,11.5; I5-5,13; I5-5,16; I5-6,6; I5-6,8; I5-6,10; I5-6,11.5; I5-6,13; I5-6,16; L5-3.3,10; L5-3.3,11.5; L5-3.3,13; L5-3.3, 16; L5-3.75,8; L5-3.75,10; L5-3.75,11.5; L5-3.75,13; L5-3.75,16; L5-4.2,6; L5-4.2,8; L5-4.2,10; L5-4.2,11.5; L5-4.2,13; L5-4.2,16; L5-4.5,6; L5-4.5,8; L5-4.5,10; L5-4.5,11.5; L5-4.5,13; L5-4.5,16; L5-5,6; L5-5,8; L5-5,10; L5-5,11.5; L5-5,13; L5-5,16; L5-6,6; L5-6,8; L5-6,10; L5-6,11.5; L5-6,13; L5-6,16; I6-2.4,11.5; I6-2.4,13; I6-2.4,16; I6-3,10; I6-3,11.5; I6-3,13; I6-3,16; I6-3.2,10; I6-3.2,11.5; I6-3.2,13; I6-3.2,16; I6b-2.4,10; I6b-2.4,11.5; I6b-2.4,13; I6b-2.4,16; I7-3.75,6; I7-3.75,8; I7-3.75,10; I7-3.75,11.5; I7-3.75,13; I7-3.75,16; I7-4.2,6; I7-4.2,8; I7-4.2,10; I7-4.2,11.5; I7-4.2,13; I7-4.2,16; I7-5,6; I7-5,8; I7-5,10; I7-5,11.5; I7-5,13; I7-5,16; I10-3.75,8; I10-3.75,10; I10-3.75,11.5; I10-3.75,13; I10-3.75,16; I10-4.2,8; I10-4.2,10; I10-4.2,11.5; I10-4.2,13; I10-4.2,16; I10-4.5,8; I10-4.5,10; I10-4.5,11.5; I10-4.5,13; I10-4.5,16; I10-5,8; I10-5,10; I10-5,11.5; I10-5,13; I10-5,16; I10C-4.2,8; I10C-4.2,10; I10C-4.2,11.5; I10C-4.2,13; I10C-4.5,8; I10C-4.5,10; I10C-4.5,11.5; I10C-4.5,13; I10C-4.5,16; I10C-5,8; I10C-5,10; I10C-5,11.5; I10C-5,13; I10C-5,16; I15-6,5; I22-3.75,8; I22-3.75,10; I22-3.75,11.5; I22-3.75,13; I22-3.75,16; I22-4.2,8; I22-4.2,10; I22-4.2,11.5; I22-4.2,13; I22-4.2,16; I22-5,8; I22-5,10; I22-5,11.5; I22-5,13; I22-5,16; I55-3,10; I55-3,11.5; I55-3,13; I55-3,16; I55-3.3,10; I55-3.3,11,5; I55-3.3,13; I55-3.3,16; I55-3.75,8; I55-3.75,10; I55-3.75,11.5; I55-3.75,13; I55-3.75,16; I55-4.2,8; I55-4.2,10; I55-4.2,11.5; I55-4.2,13; I55-4.2,16; I55-4.5,6; I55-4.5,8; I55-4.5,10; I55-4.5,11.5; I55-4.5,13; I55-4.5,16; I55-5,6; I55-5,8; I55-5,10; I55-5,11.5; I55-5,13; I55-5,16;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này được sử dụng trong quy trình phục hình chuyển tiếp trong phòng thí nghiệm Nha khoa. Bộ phận này được dùng kết nối giữa Implant với mão răng. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
10 |
Bộ phận định vị |
PK-D2
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này dẻo. Bộ phận này cho phép lấy dấu nhanh và đơn giản như kỹ thuật khay kín, trong khi đạt được độ chính xác tối đa như kỹ thuật khay mở. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
11 |
Ống bọc hình nón |
PK-P2; PK-P2H
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này dẻo. Bộ phận này làm cho quá trình khôi phục trở nên đơn giản nhất có thể; không cần điều chỉnh và cung cấp Bộ công cụ hoàn chỉnh. Ống bọc màu xanh lục dùng để phục hồi cầu răng. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
12 |
Vít |
D2a-3; D2al-3; D2a-3.75; D2al-3.75; D2Ca-4; D2Ca-4l; D2-3,15; D2-3,9; D2-3.75,9; D2-3.75,15; D2C-4,9; D2C-4,15; D2-I6; D2N-3.75,15; D2N-3.75,9; D2O-3,9; D2O-3,15; D2O-3.75,15; D2O-3.75,9; D2OC-4,15; D2OC-4,9; D2-P12-3.75,15; D2-P12-3.75,9; D2NO-3.75,15; D2NO-3.75,9; D2-P6H; D2-P14; D2-P24; D2-P64; P12a ; FS-1.5,6.5; FS-1.5,8; FS-1.5,10; FS-1.8,8; FS-1.8,10; FS-2,7; FS-2,9; FS-2.3, 11; FS-2.3, 13; FS-2.3,7; FS-2.3, 9; FS-2.3,11; FS-2.3,13; FS-13; FS-19;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này được sử dụng để sao chép hình dạng và vị trí chính xác của giao diện trụ cấy ghép răng được lấy dấu để định vị chính xác mô cấy ghép răng tương tự trong khuôn mẫu sử dụng. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
13 |
Kẹp lấy dấu |
D3-3,9; D3-3,15; D3W-3,9; D3-3.75,15; D3-3.75,9; D3N-3.75,15; D3N-3.75,9; D3C-4,15; D3C-4,9; D3NC-4,15; D3NC-4,9 ;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này được sử dụng để sao chép hình dạng và vị trí chính xác của giao diện trụ cấy ghép răng được lấy dấu để định vị chính xác mô cấy ghép răng tương tự trong khuôn mẫu sử dụng. Đây là khay kín và không cần bắt vít vào mô cấy ghép. Bộ phận này có clip để kết nối với mô cấy ghép nền hình nón đường kính hẹp. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
14 |
Chìa vặn vít |
T1-1.2,15; T1-1.2,9; T1-1.8,15; T1-1.8,9; T2-1.2,15; T2-1.2,9; T2-1.8,15; T2-1.8,9 ; T3-2,18 ; T3-2,9 ; T3-2.4,18 ; T3-2.4,9 ; T3C-9 ; T3C-18; T3G-2,17-R ; T3G-2,21-Y;T3G-2,25-B ;T3G-2,30-G ; T3G-2.4,17-R ; T3G-2.4,21-Y; T3G-2.4,25-B ; T3G-2.4,30-G;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Chìa vặn vít được sử dụng để kết nối vít trụ thông thường để vặn và một bên kết nối với bộ điều chỉnh mômen Ratchet này. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
15 |
Bộ khớp nối bằng tay cho Chìa vặn vít |
T3a;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ khớp nối dùng làm công cụ kết nối với Chìa vặn vít bằng động lực bằng tay. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
16 |
Vít lấy |
T4
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Dụng cụ dùng để tháo trụ khi lấy vít ra. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
17 |
Chìa vít khuỷu |
T5-1.2,20; T5-1.2,26; T5-2,20; T5-2,25; T5-2.4,20; T5-2.4,25; T5F-2,20; T5F-2,25 ; T5F-2.4,20 ;T5F-2.4,25;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Chìa vặn vít được sử dụng để bắt vít mô cấy ghép trong quá trình cấy ghép và một bên kết nối với phần tay của động cơ. |
Quy tắc 6; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
18 |
Bộ dụng cụ tháo mô cấy ghép |
T18-3.75,18;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Chìa vặn vít này chỉ dành cho mô cấy ghép nền tiêu chuẩn. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
19 |
Bộ kẹp trụ |
T22;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Chìa vặn vít này mô phỏng trụ và kết nối với mô cấy ghép để kiểm tra khoảng trống răng có đủ chỗ cho trụ hay không. Bộ phận này được sử dụng tạm thời. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
20 |
Đục để cắt nướu |
TD-T17; TD-T17-4.35;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Dụng cụ này được sử dụng để cắt và lấy nướu ra. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
21 |
Tay cầm |
TH-2.0; TH-2.5; TH-2.8; TH-3.2; TH-3.65
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Tay cầm được sử dụng để kết nối máy khoan . |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
22 |
Chốt song song |
TP-17; TP-23;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Chốt song song giúp cố định vị trí phục hồi, bảo tồn cấu trúc răng tốt hơn nhiều so với các loại chế phẩm răng khác và giảm đau sau phẫu thuật. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
23 |
Chốt cố định |
TP-1.5,31;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Chốt này được sử dụng để cố định tấm dẫn hướng giải phẫu lên răng của bệnh nhân. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
24 |
Ống bọc nút |
TS-2,5 ; TS-2.5,5; TS-2.8,5 ; TS-3.2,5 ; TS-3.65,5 ; TS-4,5 ; TS-4.5,5 ; TS-5.5,5
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Ống bọc đặt trên thanh dẫn hướng giải phẫu và hướng mũi khoan đi qua. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
25 |
Bộ công cụ nắn xương |
TKSinus; TKOsteo; TKAOsteo;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Dao cắt xương là một thiết bị để nâng màng trong quá trình nâng xoang kín. Bộ công cụ nắn xương cung cấp các công cụ dưới dạng dẫn hướng khuỷu với các đường kính khác nhau. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại A |
26 |
Nắp bịt kín |
P0-3,2; P0-3,3; P0-3,4; P0-3,5; P0-3,6; P0-3,7; P0-3.75,0.5; P0-3.75,2; P0-3.75,3; P0-3.75,4; P0-3.75,5; P0-3.75,6; P0-3.75,7; P0C-4,2; P0C-4,3; P0C-4,4; P0C-4,5; P0N-3.75,2; P0N-3.75,3; P0N-3.75,4; P0N-3.75,5; P0N-3.75,6; P0N-3.75,7; P0-P6H; P0-P14,2.5; P0-P14,4; P0-P14,5; P0-P14,7; P0-P24; P0-P64; P0W-3.75,2; P0W-3.75,3; P0W-3.75,4; P0W-3.75,5; P0W-3.75,6;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Nắp bịt kín được thiết kế để dùng như một thành phần tạm thời cho mô cấy ghép bất thường để cho phép hàn kín mô mềm. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
27 |
Trụ răng |
P3-3,9; P3-3,12; P3-3.75,5 ; P3-3.75,7; P3-3.75,9; P3-3.75,11; P3-3.75,12 ; P3-3.75,15; P3-5,5; P3-5,7; P3-5,9; P12-3.75; P3C-4; P3N-3.75,5; P3N-3.75,7; P3N-3.75,9; P3NC-4,5; P3NC-4,7; P3NC-4,9; P3S-3,1; P3S-3,2; P3S-3,3; P3S-3.75,1; P3S-3.75,2; P3S-3.75,3; P3SC-4,1; P3SC-4,2; P3SC-4,3; P3SW-3.75,1; P3SW-3.75,2; P3SW-3.75,3; P3SWC-4,1; P3SWC-4,2; P3SWC-4,3; P3W-3; P3W-3.75,9; P3W-3.75,12; P3W-3.75,15; P3W-3.75,9; P3W-3.75,12; P3W-3.75,15; P3W-3.75,9; P3W-3.75,12; P3W-3.75,15; P3W-3.75,9; P3W-3.75,12; P3W-3.75,15; P3WC-4,9; P3WC-4,12; P3WC-4,15; P4-3,15; P4-3,25; P4-3.75,15; P4-3.75,15st; P4-3.75,25; P4-3.75,25-P; P4-3.75,25st; P4-3.75,35; P4-3.75,45; P4-5,15; P4-5,25; P4C-4,15; P4C-4,25; P4L-3,15; P4L-3,25; P4L-3.75,15; P4L-3.75,25; P4LC-4,15; P4LC-4,25; P4N-3.75,15; P4NC-4,15; P4S -3,15,1; P4S -3,15,2; P4S -3,15,3; P4S -3.75,15,1; P4S -3.75,15,2; P4S -3.75,15,3; P4S -3.75,25,1; P4S -3.75,25,2; P4S -3.75,25,3; P4SC-4,15,1; P4SC-4,15,2; P4SC-4,15,3; P4SC-4,25,1; P4SC-4,25,2; P4SC-4,25,3; P4SW-3.75; P4SWC-4,1; P4SWC-4,2; P4SWC-4,3; P4SZ-3,15,1; P4SZ-3,15,2; P4SZ-3,15,3;P4SZ-3.75,15,1; P4SZ-3.75,15,2; P4SZ-3.75,15,3; P4SZ-3.75,25,1; P4SZ-3.75,25,2; P4SZ-3.75,25,3; P5-3,1; P5-3,2; P5-3,3; P5-3,4; P5-3,5; P5-3,6; P5-3set,1; P5-3set,2; P5-3set,3; P5-3set,4; P5-3set,5; P5-3set,6; P5-3,20,1.5; P5-3,20,2; P5-3,20,3;P5-3,20,4; P5-3,20,5; P5-3,20,6; P5-3,20set,1.5; P5-3,20set,2; P5-3,20set,3; P5-3,20set,4; P5-3,20set, 5; P5-3,20set, 6; P5-3.75,1; P5-3.75,2; P5-3.75,3; P5-3.75,4; P5-3.75,5; P5-3.75,6; P5-3.75set,1; P5-3.75set,2; P5-3.75set,3; P5-3.75set,4; P5-3.75set , 5; P5-3.75 set , 6; P5-3.75,20,1; P5-3.75,20,2; P5-3.75,20,3; P5-3.75,20,4; P5-3.75,20,5; P5-3.75,20,6; P5-3.75,20set,1; P5-3.75,20set,2; P5-3.75,20set,3; P5-3.75,20set,4; P5-3.75,20set,5; P5-3.75,20set,6; P5C-4,1; P5C-4,2; P5C-4,3; P5C-4,4; P5C-4,5; P5C-4,6; P5C-4set,1; P5C-4set,2; P5C-4set,3; P5C-4set,4; P5C-4set,5; P5C-4set,6; P6H-3.75,0.5; P6H-3.75,1.5; P6H-3.75,3; P6H-3.75,4; P6H-3.75,5; P6H-3.75,6; P7-3.75,1; P7-3.75,2; P7-3.75,3; P9G-3.75; P9H-3.75; P9HG-3.75; P9R-3; P9R-3.75; P9HR-3; P9HR-3.75; P15-3,1; P15-3,3; P15-3,5; P15-3.75,1; P15-3.75,2; P15-3.75,3; P15-3.75,4; P15-3.75,5; P15-3.75,6; P15-3.75,7; PK-P3-3, 1; PK-P3-3, 2; PK-P3-3, 3; PK-P3-3.75, 1; PK-P3-3.75, 2; PK-P3-3.75, 3; PK-P3-3.75, 4 .
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Được thiết kế để phục hồi vĩnh viễn. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
28 |
Vít răng |
P3a ; P3a-3 ; P3a-C ; P3a-L; P4a; P4a-3; P4Ca; P4a-S; P6Ha; P6Hal; P7a,1; P7a,2; P7a,3; P14a; P14e; P64e .
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
để kết nối trụ với mô cấy ghép. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
29 |
Chân răng |
P3-3.75,TI ; P3-3.75,2,TI ; P3-3.75,3,TI ; P3-3.75,4,TI ; P3-3.75,5,TI ; P3-3.75,TIT ; P3N-3.75,0.6,TIT; P3N-3.75,2,TIT; P3N-3.75,3,TIT; P3H-3.75,TIT; P3-3,TI ; P3-3,2,TI ;P3-3,3,TI; P3-3,TIT; P3N-3,0.6,TIT; P3N-3,2,TIT; P3N-3,3,TIT; P3H-3,TIT; P14base,17-1; P14base,17-3; P14base,30-1; P14base,30-3 ;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
để gắn mão răng , kết nối với mô cấy ghép |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
30 |
Khớp nối |
P14-3,17,1; P14-3,17,3; P14-3,30,1; P14-3,30,3; P14-3.75,17,1; P14-3.75,17,3; P14-3.75,30,1; P14-3.75,30,3; P16-3,1; P16-3,2; P16-3,3; P16-3,4; P16-3,5; P16-3.75,1; P16-3.75,2; P16-3.75,3; P16-3.75,4; P16-3.75,5; P17-3,1; P17-3,2; P17-3,3; P17-3,4; P17-3,5; P17-3.75,1; P17-3.75,2; P17-3.75,3; P17-3.75,4; P17-3.75,5; P17-3.75,6; P24-3.75,17,1; P24-3.75,17,3; P24-3.75,30,1; P24-3.75,30,3; P24-3.75,42,1; P24-3.75,42,3; P25-P14,1 ; P25-P14,2; P55-3,1; P55-3,2; P55-3,3; P55-3,4; P55-3.75,1; P55-3.75,2; P55-3.75,3; P55-3.75,4; P55-3.75,5; P55-3.75,6; P55-3.75,7; P55-3.75,8; P55-3.75,20,1; P55-3.75,20,3; P55-3.75,20,5; P64-3,1; P64-3,2; P64-3,3; P64-3.75,1; P64-3.75,2; P64-3.75,3; P64-3.75,4; P64-3.75,5; P64-3.75,1; P64-3.75,2; P64-3.75,3; P64-3.75,4; P64-3.75,5; P64-3,17,0.5; P64-3,17,2; P64-3,30,.5; P64-3,30,2; P64-3.75,17,0.5; P64-3.75,17,2; P64-3.75,30,0.5; P64-3.75,30,2; P64-3.75,42,0.5; P64-3.75,42,2; P64-3.75,42,0.5; P64-3.75,42,2 .
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Dùng để kết nối các bộ phận |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
31 |
Đế scan dài |
P3L-3,sc ; P3L-3.75,sc
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này được sử dụng để kiểm tra trong miệng. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
32 |
Trụ răng tạm thời |
P3S-PEEK-3,1; P3S-PEEK-3,2; P3S-PEEK-3,3; P3S-PEEK-3.75,1; P3S-PEEK-3.75,2; P3S-PEEK-3.75,3; P3SC-PEEK-4,1; P3SC-PEEK-4,2; P3SC-PEEK-4,3;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Được thiết kế để phục hồi tạm thời. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
33 |
Trụ khuỷu |
P4SC-PEEK-4,15,1; P4SC-PEEK-4,15,2; P4SC-PEEK-4,15,3; P4SC-PEEK-4,25,1; P4SC-PEEK-4,25,2; P4SC-PEEK-4,25,3; P4S-PEEK,15,1; P4S-PEEK,15,2; P4S-PEEK,15,3; P4S-PEEK,25,1; P4S-PEEK,25,2; P4S-PEEK,25,3
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Được thiết kế để phục hồi tạm thời. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
34 |
Nắp kim loại |
P5a ; P55a;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này được sử dụng để kết nối với trụ P5 và mão răng. Trụ là loại nối khớp và có thể tháo rời. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
35 |
Nắp silicon |
P5b-1; P5b-2; P5b-3; P55b,1; P55b,2; P55b,3;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này được chèn trong Nắp kim loại và được thiết kế để bảo vệ Nắp kim loại P5 và Nắp kim loại P5a tiếp xúc trực tiếp. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
36 |
Đĩa bảo vệ |
P5d; P25d;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này được dùng tạm thời để bảo vệ chất kết dinh còn lại trên P5 trong quá trình lấy dấu |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
37 |
Bi cho Bộ khớp nối khuỷu |
P5-P14,1; P5-P14,2;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
làm răng giả tháo lắp |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
38 |
Ống bao |
P6H-bT; P6H-bTH ; P14-bT; P14-bG ; P24-bT ; P24-bTs ; P64-bT;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
được thiết kế để đúc cầu giả. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
39 |
Trụ kết nối phẳng |
P12-3.75-T ; P12-3.75-T/L;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Cung cấp một giải pháp toàn diện để phục hồi tạm thời mà vẫn giữ được độ chính xác tối |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
40 |
Bộ khớp nối cho trụ kết nối phẳng |
P12C-3.75,3 ; P12C-3.75,5
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ khớp nối P12C cho phép sử dụng trụ kết nối phẳng. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
41 |
Ống bọc làm bằng Coban Crôm cho bộ khớp nối khuỷu |
P14-bR ; ; P64-bR
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Ống bao làm bằng Coban Crôme được thiết kế để đúc cầu giả trên đó, Bộ phận này dùng cho Trụ khuỷu. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
42 |
Chân scan cho Bộ khớp nối khuỷu |
P14,sc ; P24,sc ; P64,sc;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ phận này được sử dụng để kiểm tra trong miệng. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
43 |
Mũ nhựa |
P15a,1 ; P15a,2 ; P15a,3;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
3 nắp nhựa ở 3 mức độ cứng và được nối bằng một vấu với trụ tạm. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
44 |
Giá đỡ |
P17b ; P17-bT;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
để phục hình tạm thời, vĩnh viễn hoặc ngắn hạn, phục hình răng giả, tất cả trên 4 hoặc tất cả trên 6 |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
45 |
Thanh |
P17-Bar;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
để phục hình tạm thời, vĩnh viễn hoặc ngắn hạn, phục hình răng giả, tất cả trên 4 hoặc tất cả trên 7 |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
46 |
Bộ định vị AB |
P25-3,0; P25-3,1; P25-3,2; P25-3,3; P25-3,4; P25-3,5; P25-3.75,0; P25-3.75,1; P25-3.75,2; P25-3.75,3; P25-3.75,4; P25-3.75,5;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ định vị AB được sử dụng cho hệ thống gắn răng giả khoảng cách cực kỳ rộng để kết nối dễ dàng giữa răng giả và các mô cấy hẹp |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
47 |
Vỏ kim loại (C) |
P25a
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Vỏ kim loại cho răng giả và sẽ kết nối với bộ định vị AB kèm theo cho hàm giả tháo lắp |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
48 |
Nắp silicon cho Bộ định vị AB (C) |
P25a,b/10; P25a,b/20;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Cụm nắp silicon với vỏ kim loại và sẽ kết nối với bộ định vị AB kèm theo cho hàm giả tháo lắp. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
49 |
Bộ dụng cụ dùng cho các bộ phận giả (C) 34 |
PK-3.75, 1; PK-3.75, 2; PK-3.75, 3 ; PK-3.75, 4
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ dụng cụ dùng cho các bộ phận giả bao gồm Giải pháp hoàn hảo cho các kỹ thuật lấy dấu và định vị, cho cả phục hình mão và cầu răng. Cho phép lấy dấu khay kín tốt như khay mở. Làm cho quá trình khôi phục trở nên đơn giản nhất có thể; không cần điều chỉnh và cung cấp một bộ công cụ hoàn chỉnh. Không cần các bộ phận bổ sung |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
50 |
Nắp bịt kín |
PK-P0;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Duy trì độ mở của mô để chuẩn bị vị trí đặt bộ phận giả. Bộ phận này kết nối với Bộ dụng cụ dùng cho các bộ phận giả.. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
51 |
Bộ phận lấy dấu bằng nhựa |
D4-3, 1; D4-3, 2; D4-3, 3; D4-3.75,1; D4-3.75,2; D4-3.75,3; D4-3.75,4; D4-3.75Pack,1; D4-3.75Pack,2; D4-3.75Pack,3; D4-3.75Pack,4;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
. Bộ phận này cho phép lấy dấu nhanh và đơn giản như kỹ thuật khay kín, trong khi đạt được độ chính xác tối đa như kỹ thuật khay mở. |
Quy tắc 8; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại C |
52 |
Mũi khoan |
TD-1.2; TD-1.5; TD-2.5; TD-2.8; TD-3.2; TD-3.65; TD-4.0; TD-4.5; TD-5; TD-5.5; TDC-2.2; TDC-2.7; TDC-3.3; TDC-3.7; TDC-4.0; TDC-4.5; TDC-5.0; TDC-5.5; TDCI-2.2; TDCI-2.4; TDCI-2.7; TDCI-3.3; TDCI-3.65; TDCI-3.7; TDCI-4.0; TDCI-4.2; TDCI-4.5; TDCI-5.0; TDCI-5.2; TDCI-5.5; TDCI-7.5,8; TDCS-3.7-4.2; TDCS-5-6; TDG-1.5,19; TDG-2,17; TDG-2,21; TDG-2,25; TDG-2,30; TDG-2.5,17; TDG-2.5,21; TDG-2.5,25; TDG-2.5,30; TDG-2.8,17; TDG-2.8,21; TDG-2.8,25; TDG-2.8,30; TDG-3.2,17; TDG-3.2,21; TDG-3.2,25; TDG-3.2,30; TDG-3.65,17; TDG-3.65,21; TDG-3.65,25; TDG-3.65,30; TDG-4,17; TDG-4,21; TDG-4,25; TDG-4.5,17; TDG-4.5,21; TDG-4.5,25; TDG-5.5,17; TDG-5.5,21; TDG-5.5,25; TDI-2.5; TDI-2.8; TDI-3.2; TDI-3.65; TDI-3.8; TDI-4.0; TDI-4.2; TDI-4.5; TDI-5.0; TDI-5.2; TDI-5.5; TPDD-2.0; TDD-2.5; TDD-2.8; TDD-3.2; TDD-3.65; TDD-4.0; TMD-1.9; TMDI-1.9; TPD-2.0; TPDC-2.0; TPDCI-2.0; TPDI-2.0; TPDS-2.0; TPDSI-2.0; TDCSt-2.2,10; TDCSt-2.2,11.5; TDCSt-2.2,13; TDCSt-2.2,6; TDCSt-2.2,8; TDCSt-2.7,10; TDCSt-2.7,11.5; TDCSt-2.7,13; TDCSt-2.7,6; TDCSt-2.7,8; TDCSt-3.3,10; TDCSt-3.3,11.5; TDCSt-3.3,13; TDCSt-3.3,6; TDCSt-3.3,8; TDCSt-3.7,10; TDCSt-3.7,11.5; TDCSt-3.7,13; TDCSt-3.7,6; TDCSt-3.7,8; TDCSt-4.0,10; TDCSt-4.0,11.5; TDCSt-4.0,13; TDCSt-4.0,6; TDCSt-4.0,8; TDCSt-4.5,10; TDCSt-4.5,11.5; TDCSt-4.5,13; TDCSt-4.5,8; TDCSt-5.5,10; TDCSt-5.5,11.5; TDCSt-5.5,13; TDCSt-5.5,6; TDCSt-5.5,8; TDCStI-2.2,10; TDCStI-2.2,11.5; TDCStI-2.2,13; TDCStI-2.2,6; TDCStI-2.2,8; TDCStI-2.7,10; TDCStI-2.7,11.5; TDCStI-2.7,13; TDCStI-2.7,6; TDCStI-2.7,8; TDCStI-3.3,10; TDCStI-3.3,11.5; TDCStI-3.3,13; TDCStI-3.3,6; TDCStI-3.3,8; TDCStI-3.7,10; TDCStI-3.7,11.5; TDCStI-3.7,13; TDCStI-3.7,6; TDCStI-3.7,8; TDCStI-4.0,10; TDCStI-4.0,11.5; TDCStI-4.0,13; TDCStI-4.0,6; TDCStI-4.0,8; TDCStI-4.5,10; TDCStI-4.5,11.5; TDCStI-4.5,13; TDCStI-4.5,6; TDCStI-4.5,8; TDCStI-5.5,10; TDCStI-5.5,11.5; TDCStI-5.5,13; TDCStI-5.5,6; TDCStI-5.5,8; TDE; TDEI; TDSt-2,10; TDSt-2,11.5; TDSt-2,13; TDSt-2,6; TDSt-2,8; TDSt-2.5,10; TDSt-2.5,11.5; TDSt-2.5,13; TDSt-2.5,6; TDSt-2.5,8; TDSt-2.8,10; TDSt-2.8,11.5; TDSt-2.8,13; TDSt-2.8,6; TDSt-2.8,8; TDSt-3.2,10; TDSt-3.2,11.5; TDSt-3.2,13; TDSt-3.2,6; TDSt-3.2,8; TDSt-3.65,10; TDSt-3.65,11.5; TDSt-3.65,13; TDSt-3.65,6; TDSt-3.65,8; TDSt-4,10; TDSt-4,11.5; TDSt-4,13; TDSt-4,6; TDSt-4,8; TDSt-4.2,10; TDSt-4.2,11.5; TDSt-4.2,13; TDSt-4.2,6; TDSt-4.2,8; TDSt-4.5,10; TDSt-4.5,11.5; TDSt-4.5,13; TDSt-4.5,6; TDSt-4.5,8; TDStI-2,10; TDStI-2,11.5; TDStI-2,13; TDStI-2,6; TDStI-2,8; TDStI-2.5,10; TDStI-2.5,11.5; TDStI-2.5,13; TDStI-2.5,6; TDStI-2.5,8; TDStI-2.8,10; TDStI-2.8,11.5; TDStI-2.8,13; TDStI-2.8,6; TDStI-2.8,8; TDStI-3.2,10; TDStI-3.2,11.5; TDStI-3.2,13; TDStI-3.2,6; TDStI-3.2,8; TDStI-3.65,10; TDStI-3.65,11.5; TDStI-3.65,13; TDStI-3.65,6; TDStI-3.65,8; TDStI-4,10; TDStI-4,11.5; TDStI-4,13; TDStI-4,6; TDStI-4,8; TDStI-4.2,10; TDStI-4.2,11.5; TDStI-4.2,13; TDStI-4.2,6; TDStI-4.2,8; TDStI-4.5,10; TDStI-4.5,11.5; TDStI-4.5,13; TDStI-4.5,6; TDStI-4.5,8
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
để khoan lỗ trên răng nhằm giữ chặt các chốt đúc hoặc định hình sẵn để giữ chặt các thiết bị nha khoa phẫu thuật. |
Quy tắc 6; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
53 |
Cưa tạo lỗ |
TDT-3.0; TDT-4.0; TDT-5.0; TDTI-3.0; TDTI-4.0; TDTI-5.0
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Cưa tạo lỗ được sử dụng để lấy xương và cắt mô cấy ghép. |
Quy tắc 6; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
54 |
Bộ dụng cụ nhỏ gọn |
TKS ; TKSI; TKS-T8c; TKSI-T8c; TKSC; TKSCI; TKSC-T8c; TKSCI-T8c ;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ công cụ này chứa đầy đủ dụng cụ vừa của các mũi khoan thẳng không có dẫn nước bên trong và chìa vặn vít cho các bộ phận giả và mô-men xoắn bánh cóc. |
Quy tắc 5; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
55 |
Bộ dụng cụ vừa |
TKM ; TKMI; TKM-T8C; TKMC-T8C; TKMI-T8C; TKMC; TKMCI;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Bộ công cụ này chứa đầy đủ dụng cụ vừa của các mũi khoan hình nón có dẫn nước bên trong và chìa vặn vít cho các bộ phận giả và mô-men xoắn bánh cóc |
Quy tắc 6; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
56 |
Bộ dụng cụ mũi khoan |
TKD; TKDI; TKDC; TKDCI;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Mũi khoan nút bịt thẳng có đường kính và chiều dài cố định để tạo hình mô cấy ghép hình hình nón và chiều dài thực. |
Quy tắc 6; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
57 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật dẫn hướng |
TKD-Guided;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Mũi khoan thẳng và chỉ dùng cho dẫn hướng phẫu thuật. |
Quy tắc 6; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
58 |
Bộ dụng cụ làm bằng Zirconi |
ABShine;
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel
|
A.B. Dental Devices Ltd /Israel |
Một bộ chốt đặc biệt được thiết kế để xử lý các trụ bằng zirconi và ngăn ngừa vết nứt trụ có nhiều mặt tốt nhờ đa dạng kích cỡ hạt. |
Quy tắc 6; Phần II, Phụ lục I, Thông Tư 39/2016/TT-BYT |
TTBYT Loại B |
|