STT Tên trang thiết bị y tế Chủng loại/mã sản phẩm Hãng/nước sản xuất Hãng/nước chủ sở hữu Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro Mức độ rủi ro được phân loại
1 Bộ dụng cụ đẩy Stent W-E-05; W-E-06; W-E-07; W-E-08; W-E-10; W-E-11; Hospi Line Equipments Pvt. Ltd/ Ấn Độ Hospi Line Equipments Pvt. Ltd/ Ấn Độ Dùng để đẩy dụng cụ Stent trong phẫu thuật nội soi Quy tắc 11 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
2 Stent dẫn lưu đường mật V-E-01; V-E-02; V-E-03; V-E-04; V-E-05; V-E-06; V-E-07; V-E-08; V-E-09; V-E-10; V-E-11; V-E-12; V-E-13; V-E-14; V-E-15; V-E-16; V-E-17; V-E-18; V-E-19; V-E-20; V-E-21; V-E-22; V-E-23; V-E-24; V-E-25; Hospi Line Equipments Pvt. Ltd/ Ấn Độ Hospi Line Equipments Pvt. Ltd/ Ấn Độ Dùng dẫn lưu dịch mật từ ống tụy, ống mật trong nội soi tán sỏi ngược dòng Quy tắc 8 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại C
3 Rọ lấy sỏi H-G-01; H-G-02; H-G-03; H-G-04; H-G-05; H-G-06; H-G-07; H-G-08; H-G-09; H-G-10; H-G-11; H-G-12; H-G-13; H-G-14; H-G-15; H-G-16; H-G-17; Hospi Line Equipments Pvt. Ltd/ Ấn Độ Hospi Line Equipments Pvt. Ltd/ Ấn Độ Sử dụng cho lấy sỏi khỏi niệu đạo, thận hoặc mật Quy tắc 6 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
4 Dụng cụ tán sỏi HL-OL-160; Hospi Line Equipments Pvt. Ltd/ Ấn Độ Hospi Line Equipments Pvt. Ltd/ Ấn Độ Sử dụng để lấy sỏi ống mật qua nội soi bằng cách tán sỏi cơ học Quy tắc 9 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B
5 Rọ tán sỏi X-E-01; X-E-02; X-E-03; X-E-04; Hospi Line Equipments Pvt. Ltd/ Ấn Độ Hospi Line Equipments Pvt. Ltd/ Ấn Độ Lấy sỏi ra khỏi ống mật chủ Quy tắc 6 Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT TTBYT Loại B