STT |
Tên thiết bị y tế |
Chủng loại/mã sản phẩm |
Hãng/nước sản xuất |
Hãng/nước chủ sở hữu |
Mục đích sử dụng theo chỉ định của chủ sở hữu |
Căn cứ để phân loại mức độ rủi ro |
Mức độ rủi ro được phân loại |
1 |
Trocar nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi |
TP72-0575; TP72-0510; TP62-0575; TP62-0510; TP52-0575; TP52-0510; TP42-0575; TP42-0510; T83-1210; T82-1210; T81-1210; T24-1215; T24-1210; T22-1275; T22-1210; T22-1110; T22-1075; T22-1010; T21-1210; T21-1110; T21-1010; N73-1210P; N73-1210; N73-1110P; N73-1110; N73-0510P; N73-0510; N53-1210P; N53-1210; N53-1110P; N53-1110; N53-1010P; N53-1010; N53-0575P; N53-0575; N53-0510P; N53-0510; N52-1210P; N52-1210; N52-1110P; N52-1110; N52-1010P; N52-1010; N52-0510P; N52-0510; N23-1210P; N23-1210; N23-1010P; N23-1010; N23-0575P; N23-0575; N23-0510P; N23-0510; N22-1210P; N22-1210; N22-1110P; N22-1110; N22-1010P; N22-1010; N22-0575P; N22-0575; N22-0510P; N22-0510; N21-1275; N21-1210P; N21-1210; N21-1175; N21-1110P; N21-1110; N21-1075; N21-1010P; N21-1010; N21-0575P; N21-0575; N21-0510P; N21-0510; N20-1275; N20-1215; N20-1210; N20- 1175; N20-1115; N20-1110; N20-1075; N20-1015; N20-1010; N20-0575; N20-0515; N20-0510; LT22-0375; LT22-0310
|
SEJONG MEDICAL Co., Ltd/ Hàn Quốc
|
SEJONG MEDICAL Co., Ltd/ Hàn Quốc |
Dùng để mở đường vị trí trung tâm hoặc vị trí mô cần phẫu thuật để đưa thiết bị y tế vào cơ thể người trong khi phẫu thuật nội soi. Sử dụng một lần. |
Quy tắc 6, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
2 |
Dụng cụ tưới rửa điện cực cao tần sử dụng một lần |
SI-PL-01; SI-PL-02; SI-PU-01; SI-PU-02; SI-PL-01-01; SI-PL-01-02; SI-PL-02-01; SI-PI-02-02; SI-PJ-01; SI-PJ-02; SI-TLSL-01; SI-TLSL-02; SI-TUSL-01; SI-TUSL-02; SI-TJSL-01; SI-TJSL-02;
|
SEJONG MEDICAL Co., Ltd/ Hàn Quốc
|
SEJONG MEDICAL Co., Ltd/ Hàn Quốc |
Dùng để hút hoặc tưới và dẫn năng lượng điện phẫu thuật đơn cực tần số cao tương thích với máy phát điện phẫu thuật đến vị trí phẫu thuật trong quá trình phẫu thuật nội soi. |
Quy tắc 11, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
3 |
Port phẫu thuật nội soi sử dụng 1 lần |
LS-51-1313; LS-51-1316; LS-51-1318; LS-51-3313; LS-51-3316; LS-52-1313; LS-52-1316; LS-52-1318; LS-52-3313; LS-52-3316
|
SEJONG MEDICAL Co., Ltd/ Hàn Quốc
|
SEJONG MEDICAL Co., Ltd/ Hàn Quốc |
Dùng để mở vị trí rạch ra hình vòng để giúp sử dụng các dụng cụ phẫu thuật khác nhau. Dùng trong phẫu thuật nội soi ổ bụng ít xâm lấn. |
Quy tắc 6, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
4 |
Dụng cụ lọc khói sử dụng 1 lần |
SJ-SF-03
|
SEJONG MEDICAL Co., Ltd/ Hàn Quốc
|
SEJONG MEDICAL Co., Ltd/ Hàn Quốc |
Dụng cụ được thiết kế để kết nối với van luer-lock không đủ khít của trocar nội soi hoặc single port và lọc khói có hại. Được chỉ định để lọc các chất gây ô nhiễm từ khói được tạo ra trong quá trình phẫu thuật nội soi, có thể chứa các vật chất hữu cơ bay hơi sau đốt và các mảnh vụn. |
Quy tắc 11, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |
5 |
Túi đựng bệnh phẩm vô trùng |
B11-1002; B11-1003; B11-1004; B11-1005; B11-1031; B11-1208; B12-1002; B12-1003; B12-1004; B12-1005;
|
SEJONG MEDICAL Co., Ltd/ Hàn Quốc
|
SEJONG MEDICAL Co., Ltd/ Hàn Quốc |
Dùng để đựng bệnh phẩm bỏ đi, được thiết kết để lấy bệnh phẩm trong quá trình nội soi ổ bụng. Sử dụng một lần. |
Quy tắc 6, Phần II, phụ lục I Thông tư 39/2016/TT- BYT |
TTBYT Loại B |